|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
985329 |
Giải nhất |
02276 |
Giải nhì |
55883 |
Giải ba |
51738 18981 |
Giải tư |
42765 91328 51351 37138 74928 66492 44268 |
Giải năm |
0870 |
Giải sáu |
9178 3620 2266 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 5,8 | 1 | 9 | 9 | 2 | 0,82,9 | 8 | 3 | 82 | | 4 | | 6 | 5 | 1 | 6,7 | 6 | 5,6,82 | | 7 | 0,6,8 | 22,32,62,7 | 8 | 1,3 | 1,2 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
869129 |
Giải nhất |
94545 |
Giải nhì |
73738 |
Giải ba |
92318 88329 |
Giải tư |
75665 00337 75915 01357 65436 27012 71044 |
Giải năm |
8077 |
Giải sáu |
7410 1181 4095 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,2,5,8 | 1 | 2 | 92 | | 3 | 6,7,8 | 4,9 | 4 | 4,5 | 1,4,6,9 | 5 | 7 | 3 | 6 | 5 | 3,5,7 | 7 | 7 | 1,3 | 8 | 1,9 | 22,8 | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
748208 |
Giải nhất |
96432 |
Giải nhì |
26522 |
Giải ba |
72684 69931 |
Giải tư |
77309 31214 31242 94336 42419 37567 79530 |
Giải năm |
0733 |
Giải sáu |
4981 5508 2376 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 82,9 | 3,8 | 1 | 4,9 | 2,3,4 | 2 | 2 | 3 | 3 | 0,1,2,3 62 | 1,8 | 4 | 2 | 7 | 5 | | 32,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 5,6 | 02 | 8 | 1,4 | 0,1 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T08
|
Giải ĐB |
654702 |
Giải nhất |
93829 |
Giải nhì |
66925 |
Giải ba |
68742 56452 |
Giải tư |
37939 42871 56001 46033 90360 85591 54877 |
Giải năm |
1586 |
Giải sáu |
4381 8811 9436 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 1,2 | 0,1,7,8 9 | 1 | 1 | 0,4,5 | 2 | 5,9 | 3 | 3 | 3,6,9 | | 4 | 2 | 2 | 5 | 2,9 | 3,8 | 6 | 02 | 7 | 7 | 1,7 | | 8 | 1,6 | 2,3,5 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
427688 |
Giải nhất |
56728 |
Giải nhì |
07799 |
Giải ba |
75277 74201 |
Giải tư |
75158 50453 12015 02224 86995 84400 75075 |
Giải năm |
1814 |
Giải sáu |
3051 5068 2899 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,5 | 1 | 4,5 | | 2 | 4,8 | 5 | 3 | | 1,2 | 4 | 7 | 1,7,9 | 5 | 1,3,8 | | 6 | 8 | 4,72 | 7 | 5,72 | 2,5,6,8 | 8 | 8 | 92 | 9 | 5,92 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K1
|
Giải ĐB |
623822 |
Giải nhất |
05367 |
Giải nhì |
10548 |
Giải ba |
65417 74622 |
Giải tư |
09235 09585 94454 77644 20069 10371 01866 |
Giải năm |
6657 |
Giải sáu |
4392 9403 5670 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3 | 7 | 1 | 7 | 22,9 | 2 | 0,22 | 0 | 3 | 5 | 4,5 | 4 | 4,8 | 3,8 | 5 | 4,7 | 6,7 | 6 | 6,7,9 | 1,5,6 | 7 | 0,1,6 | 4 | 8 | 5 | 6 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|