|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
911404 |
Giải nhất |
28254 |
Giải nhì |
96321 |
Giải ba |
41199 26425 |
Giải tư |
51067 40798 56918 58798 00652 99975 82790 |
Giải năm |
3094 |
Giải sáu |
2743 4956 8418 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 2 | 1 | 82 | 5 | 2 | 1,5,8 | 4,9 | 3 | | 0,5,9 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 2,4,6 | 5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 12,2,92 | 8 | | 9 | 9 | 0,3,4,82 9 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
216012 |
Giải nhất |
57108 |
Giải nhì |
02869 |
Giải ba |
38617 21283 |
Giải tư |
33170 37173 09103 28000 54429 46360 15792 |
Giải năm |
4966 |
Giải sáu |
8778 5023 5864 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,2,3,8 | | 1 | 2,7 | 0,1,9 | 2 | 3,9 | 0,2,7,8 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | | | 5 | | 6 | 6 | 0,4,6,9 | 1 | 7 | 0,3,8 | 0,7 | 8 | 3 | 2,6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
547765 |
Giải nhất |
43089 |
Giải nhì |
24149 |
Giải ba |
10785 89842 |
Giải tư |
01171 73611 37189 28550 53234 86848 64081 |
Giải năm |
3841 |
Giải sáu |
9126 6512 4887 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 1,4,7,8 | 1 | 1,2 | 1,4 | 2 | 6 | 0 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,2,8,9 | 6,8 | 5 | 0 | 2 | 6 | 5 | 7,8 | 7 | 1,7 | 4 | 8 | 1,5,7,92 | 4,82 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
194963 |
Giải nhất |
88841 |
Giải nhì |
58564 |
Giải ba |
34340 20720 |
Giải tư |
02914 36184 87115 46224 03690 30810 48849 |
Giải năm |
5511 |
Giải sáu |
0019 4510 0806 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,22,4,9 | 0 | 6 | 1,42 | 1 | 02,1,4,5 9 | | 2 | 02,4 | 6 | 3 | | 1,2,6,8 | 4 | 0,12,9 | 1 | 5 | | 0 | 6 | 3,4 | | 7 | | | 8 | 4 | 1,4 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: F03
|
Giải ĐB |
026677 |
Giải nhất |
31579 |
Giải nhì |
94348 |
Giải ba |
84013 86209 |
Giải tư |
63241 01423 23471 55166 57203 23791 81580 |
Giải năm |
8022 |
Giải sáu |
7120 8850 2285 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 3,9 | 4,7,9 | 1 | 3 | 2 | 2 | 0,2,3 | 0,1,2 | 3 | 5 | | 4 | 1,8 | 3,8 | 5 | 0,8 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 1,7,9 | 4,5 | 8 | 0,5 | 0,7 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
779724 |
Giải nhất |
13306 |
Giải nhì |
74978 |
Giải ba |
96720 37708 |
Giải tư |
76793 53548 17920 40720 48871 59351 42009 |
Giải năm |
2408 |
Giải sáu |
3734 4041 3019 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,6 | 0 | 6,82,9 | 4,5,7 | 1 | 9 | | 2 | 03,4 | 9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 1,8 | | 5 | 1 | 0 | 6 | 0 | 9 | 7 | 1,8 | 02,4,7 | 8 | | 0,1 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|