|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
324268 |
Giải nhất |
61708 |
Giải nhì |
47602 |
Giải ba |
01437 41373 |
Giải tư |
15823 03146 05730 06296 03438 37336 97860 |
Giải năm |
3628 |
Giải sáu |
9959 5565 8832 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,8 | | 1 | | 0,3 | 2 | 3,8 | 2,7 | 3 | 0,2,6,7 8 | | 4 | 6 | 6 | 5 | 7,92 | 3,4,9 | 6 | 0,5,8 | 3,5 | 7 | 3 | 0,2,3,6 | 8 | | 52 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
688037 |
Giải nhất |
71358 |
Giải nhì |
94249 |
Giải ba |
61009 35753 |
Giải tư |
79776 24780 71056 82415 15395 71662 23377 |
Giải năm |
8675 |
Giải sáu |
7885 4139 2814 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8,9 | 1 | 1 | 1,4,5 | 6 | 2 | | 5 | 3 | 7,9 | 1 | 4 | 9 | 1,7,8,9 | 5 | 3,6,8 | 5,7 | 6 | 2 | 3,7 | 7 | 5,6,7 | 0,5 | 8 | 0,5 | 0,3,4 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
567066 |
Giải nhất |
48230 |
Giải nhì |
27550 |
Giải ba |
53942 81449 |
Giải tư |
18308 57690 42397 87976 28514 32548 49793 |
Giải năm |
5301 |
Giải sáu |
2729 4151 9040 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,9 | 0 | 1,8 | 0,5 | 1 | 42 | 4 | 2 | 9 | 9 | 3 | 0 | 12 | 4 | 0,2,8,9 | | 5 | 0,1 | 6,7 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | 6 | 0,4 | 8 | | 2,4,6 | 9 | 0,3,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K04-T01
|
Giải ĐB |
911404 |
Giải nhất |
28254 |
Giải nhì |
96321 |
Giải ba |
41199 26425 |
Giải tư |
51067 40798 56918 58798 00652 99975 82790 |
Giải năm |
3094 |
Giải sáu |
2743 4956 8418 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 2 | 1 | 82 | 5 | 2 | 1,5,8 | 4,9 | 3 | | 0,5,9 | 4 | 3 | 2,7 | 5 | 2,4,6 | 5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 12,2,92 | 8 | | 9 | 9 | 0,3,4,82 9 |
|
XSVT - Loại vé: 1D
|
Giải ĐB |
216012 |
Giải nhất |
57108 |
Giải nhì |
02869 |
Giải ba |
38617 21283 |
Giải tư |
33170 37173 09103 28000 54429 46360 15792 |
Giải năm |
4966 |
Giải sáu |
8778 5023 5864 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,2,3,8 | | 1 | 2,7 | 0,1,9 | 2 | 3,9 | 0,2,7,8 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | | | 5 | | 6 | 6 | 0,4,6,9 | 1 | 7 | 0,3,8 | 0,7 | 8 | 3 | 2,6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T1K4
|
Giải ĐB |
547765 |
Giải nhất |
43089 |
Giải nhì |
24149 |
Giải ba |
10785 89842 |
Giải tư |
01171 73611 37189 28550 53234 86848 64081 |
Giải năm |
3841 |
Giải sáu |
9126 6512 4887 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 1,4,7,8 | 1 | 1,2 | 1,4 | 2 | 6 | 0 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1,2,8,9 | 6,8 | 5 | 0 | 2 | 6 | 5 | 7,8 | 7 | 1,7 | 4 | 8 | 1,5,7,92 | 4,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|