|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
128282 |
Giải nhất |
81947 |
Giải nhì |
56193 |
Giải ba |
74824 77119 |
Giải tư |
70084 99124 95221 13223 61118 97727 92605 |
Giải năm |
4434 |
Giải sáu |
6970 8124 7209 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,9 | 22 | 1 | 8,9 | 8 | 2 | 12,3,43,7 | 2,9 | 3 | 4 | 23,3,8 | 4 | 7 | 0 | 5 | | | 6 | | 2,4,7 | 7 | 0,7 | 1 | 8 | 2,4 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
105296 |
Giải nhất |
22615 |
Giải nhì |
29027 |
Giải ba |
00854 77160 |
Giải tư |
77241 87096 35660 56282 46180 10993 89505 |
Giải năm |
8508 |
Giải sáu |
3308 4104 8547 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62,8 | 0 | 4,5,82 | 4 | 1 | 5 | 8 | 2 | 7 | 9 | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 1,7 | 0,1,3 | 5 | 0,4 | 92 | 6 | 02 | 2,4 | 7 | | 02 | 8 | 0,2 | | 9 | 3,62 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
624713 |
Giải nhất |
11397 |
Giải nhì |
72403 |
Giải ba |
86928 53992 |
Giải tư |
21496 87516 50119 76209 41398 08051 28396 |
Giải năm |
6975 |
Giải sáu |
6122 8459 4947 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 5 | 1 | 3,6,9 | 2,9 | 2 | 2,8 | 0,1 | 3 | | | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 1,9 | 1,92 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 5 | 0,1,5 | 9 | 2,62,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
939854 |
Giải nhất |
08251 |
Giải nhì |
24482 |
Giải ba |
09739 18439 |
Giải tư |
32918 65027 56442 87138 81298 77338 66076 |
Giải năm |
1174 |
Giải sáu |
4095 7814 5157 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 5 | 1 | 4,8 | 4,8 | 2 | 7 | | 3 | 82,92 | 1,5,7 | 4 | 2 | 7,9 | 5 | 1,4,7 | 7 | 6 | | 2,5 | 7 | 4,5,6 | 1,32,9 | 8 | 2 | 0,32 | 9 | 5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
668132 |
Giải nhất |
90523 |
Giải nhì |
53714 |
Giải ba |
35984 45774 |
Giải tư |
33794 00079 30599 61696 74121 85628 00147 |
Giải năm |
6877 |
Giải sáu |
9331 5758 6316 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,3 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 1,3,8 | 2 | 3 | 1,2 | 1,7,8,9 | 4 | 7 | | 5 | 8 | 1,8,9 | 6 | | 4,7 | 7 | 4,7,9 | 2,5 | 8 | 4,6 | 7,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
146217 |
Giải nhất |
51208 |
Giải nhì |
53123 |
Giải ba |
71127 07388 |
Giải tư |
30516 87927 33386 52207 48598 23723 72733 |
Giải năm |
9722 |
Giải sáu |
9623 2166 4293 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | | 1 | 4,6,72 | 2 | 2 | 2,33,72 | 23,3,9 | 3 | 3 | 1 | 4 | | | 5 | | 1,6,8 | 6 | 6 | 0,12,22 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 6,8 | | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|