|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
939854 |
Giải nhất |
08251 |
Giải nhì |
24482 |
Giải ba |
09739 18439 |
Giải tư |
32918 65027 56442 87138 81298 77338 66076 |
Giải năm |
1174 |
Giải sáu |
4095 7814 5157 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 5 | 1 | 4,8 | 4,8 | 2 | 7 | | 3 | 82,92 | 1,5,7 | 4 | 2 | 7,9 | 5 | 1,4,7 | 7 | 6 | | 2,5 | 7 | 4,5,6 | 1,32,9 | 8 | 2 | 0,32 | 9 | 5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
668132 |
Giải nhất |
90523 |
Giải nhì |
53714 |
Giải ba |
35984 45774 |
Giải tư |
33794 00079 30599 61696 74121 85628 00147 |
Giải năm |
6877 |
Giải sáu |
9331 5758 6316 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,3 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 1,3,8 | 2 | 3 | 1,2 | 1,7,8,9 | 4 | 7 | | 5 | 8 | 1,8,9 | 6 | | 4,7 | 7 | 4,7,9 | 2,5 | 8 | 4,6 | 7,9 | 9 | 4,6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
146217 |
Giải nhất |
51208 |
Giải nhì |
53123 |
Giải ba |
71127 07388 |
Giải tư |
30516 87927 33386 52207 48598 23723 72733 |
Giải năm |
9722 |
Giải sáu |
9623 2166 4293 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | | 1 | 4,6,72 | 2 | 2 | 2,33,72 | 23,3,9 | 3 | 3 | 1 | 4 | | | 5 | | 1,6,8 | 6 | 6 | 0,12,22 | 7 | | 0,8,9 | 8 | 6,8 | | 9 | 3,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1C2
|
Giải ĐB |
021420 |
Giải nhất |
45382 |
Giải nhì |
35083 |
Giải ba |
16474 49612 |
Giải tư |
13009 14277 77656 83096 99027 58173 36635 |
Giải năm |
2496 |
Giải sáu |
5121 0527 2969 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 2 | 1 | 2 | 1,3,8 | 2 | 0,1,72 | 7,8 | 3 | 2,5 | 7 | 4 | 6 | 3 | 5 | 6 | 4,5,92 | 6 | 9 | 22,7 | 7 | 3,4,7 | | 8 | 2,3 | 0,6 | 9 | 62 |
|
XSDT - Loại vé: F02
|
Giải ĐB |
760561 |
Giải nhất |
30251 |
Giải nhì |
58204 |
Giải ba |
27071 75603 |
Giải tư |
56389 00623 05912 29743 88418 62514 27731 |
Giải năm |
1221 |
Giải sáu |
2466 6184 1716 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4 | 2,3,5,6 7 | 1 | 2,4,6,7 8 | 0,1 | 2 | 1,3 | 0,2,4 | 3 | 1 | 0,1,8 | 4 | 3 | | 5 | 1 | 1,6 | 6 | 1,6 | 1 | 7 | 1 | 1 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
017718 |
Giải nhất |
75634 |
Giải nhì |
43851 |
Giải ba |
97962 13990 |
Giải tư |
48449 06088 59450 39373 37988 84521 52813 |
Giải năm |
8526 |
Giải sáu |
4517 6886 2524 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 2,5 | 1 | 3,7,8 | 6 | 2 | 1,4,6,7 | 1,7 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 9 | | 5 | 0,1 | 2,8 | 6 | 2 | 1,2 | 7 | 3,9 | 1,82 | 8 | 6,82 | 4,7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|