|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL07
|
Giải ĐB |
375067 |
Giải nhất |
21841 |
Giải nhì |
86910 |
Giải ba |
65741 52480 |
Giải tư |
27286 86180 82195 82326 39215 96960 62156 |
Giải năm |
4072 |
Giải sáu |
9968 2846 8957 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,82 | 0 | | 42 | 1 | 0,5 | 7 | 2 | 6 | 6 | 3 | | | 4 | 12,6 | 1,9 | 5 | 6,7,9 | 2,4,5,8 | 6 | 0,3,7,8 | 5,6 | 7 | 2 | 6 | 8 | 02,6 | 5 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS07
|
Giải ĐB |
695082 |
Giải nhất |
04594 |
Giải nhì |
74512 |
Giải ba |
05174 52391 |
Giải tư |
24809 25061 94352 37426 65496 61382 09445 |
Giải năm |
3551 |
Giải sáu |
5385 7231 1515 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3,5,6,9 | 1 | 2,5 | 1,5,82 | 2 | 6 | 5 | 3 | 1 | 7,92 | 4 | 5 | 1,4,8 | 5 | 1,2,3 | 2,9 | 6 | 1 | | 7 | 4 | | 8 | 22,5 | 0 | 9 | 1,42,6 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV07
|
Giải ĐB |
198849 |
Giải nhất |
00353 |
Giải nhì |
00890 |
Giải ba |
00460 26994 |
Giải tư |
23093 06555 07715 51364 77107 71452 21264 |
Giải năm |
3771 |
Giải sáu |
5964 8694 8685 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 7 | 7 | 1 | 5 | 2,5 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | | 63,92 | 4 | 9 | 1,5,8 | 5 | 2,3,5 | | 6 | 0,43,8 | 0 | 7 | 1 | 6 | 8 | 5 | 4 | 9 | 0,3,42 |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
061560 |
Giải nhất |
97656 |
Giải nhì |
83625 |
Giải ba |
24266 20085 |
Giải tư |
50756 01737 24724 25940 02450 93938 38215 |
Giải năm |
7232 |
Giải sáu |
3018 8191 5012 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | | 9 | 1 | 2,5,8 | 1,3 | 2 | 4,5 | | 3 | 2,72,8 | 2 | 4 | 0 | 1,2,8 | 5 | 0,62,8 | 52,6 | 6 | 0,6 | 32 | 7 | | 1,3,5 | 8 | 5 | | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
845513 |
Giải nhất |
30754 |
Giải nhì |
65616 |
Giải ba |
27287 89287 |
Giải tư |
52626 02493 35304 18143 86280 39725 99657 |
Giải năm |
3735 |
Giải sáu |
2957 9688 1844 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4 | | 1 | 3,5,6 | | 2 | 5,6 | 1,4,9 | 3 | 5 | 0,4,5 | 4 | 3,4 | 1,2,3 | 5 | 4,72 | 1,2 | 6 | 0 | 52,82 | 7 | | 8 | 8 | 0,72,8 | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
558314 |
Giải nhất |
17551 |
Giải nhì |
69503 |
Giải ba |
06635 99668 |
Giải tư |
49827 63077 28439 78280 98393 24908 55513 |
Giải năm |
0114 |
Giải sáu |
2580 5066 8595 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 3,8 | 5 | 1 | 3,42,7 | 2 | 2 | 2,7 | 0,1,9 | 3 | 5,9 | 12 | 4 | | 3,9 | 5 | 1 | 6 | 6 | 6,8 | 1,2,7 | 7 | 7 | 0,6 | 8 | 02 | 3 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|