|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K05-T01
|
Giải ĐB |
356931 |
Giải nhất |
12260 |
Giải nhì |
26295 |
Giải ba |
15852 15076 |
Giải tư |
05560 15929 57969 84835 69856 60394 83995 |
Giải năm |
9245 |
Giải sáu |
7275 3108 8184 |
Giải bảy |
431 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 8 | 32 | 1 | | 5 | 2 | 8,9 | | 3 | 12,5 | 8,9 | 4 | 5 | 3,4,7,92 | 5 | 2,6 | 5,7 | 6 | 02,9 | | 7 | 5,6 | 0,2 | 8 | 4 | 2,6 | 9 | 4,52 |
|
XSVT - Loại vé: 1E
|
Giải ĐB |
672431 |
Giải nhất |
31987 |
Giải nhì |
43627 |
Giải ba |
24209 26166 |
Giải tư |
79548 03983 11485 76684 33469 46914 93528 |
Giải năm |
0095 |
Giải sáu |
3299 9147 3685 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 3 | 1 | 4,5 | 7 | 2 | 7,8 | 8 | 3 | 1 | 1,8 | 4 | 7,8 | 1,82,9 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | 2,4,8 | 7 | 2 | 2,4 | 8 | 3,4,52,7 | 0,6,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T1K5
|
Giải ĐB |
362246 |
Giải nhất |
92384 |
Giải nhì |
41253 |
Giải ba |
45931 83334 |
Giải tư |
41525 16980 71364 56363 36327 47373 23585 |
Giải năm |
4911 |
Giải sáu |
2142 8096 3575 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5,7 | 5,6,7 | 3 | 1,4,7 | 3,4,6,8 | 4 | 2,4,6 | 2,7,8 | 5 | 3 | 4,9 | 6 | 3,4 | 2,3 | 7 | 3,5 | | 8 | 0,4,5 | | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 1E2
|
Giải ĐB |
649307 |
Giải nhất |
88064 |
Giải nhì |
53910 |
Giải ba |
60208 24276 |
Giải tư |
16877 50881 26630 47963 53492 53841 70875 |
Giải năm |
2260 |
Giải sáu |
7597 7523 8770 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,7 | 0 | 7,8 | 4,8 | 1 | 0 | 9 | 2 | 3,8,9 | 2,6 | 3 | 0 | 6 | 4 | 1 | 7 | 5 | | 7 | 6 | 0,3,4 | 0,7,9 | 7 | 0,5,6,7 | 0,2 | 8 | 1 | 2 | 9 | 2,7 |
|
XSDT - Loại vé: F04
|
Giải ĐB |
393340 |
Giải nhất |
39808 |
Giải nhì |
24824 |
Giải ba |
92548 13980 |
Giải tư |
54553 43141 12833 66500 88859 98012 44475 |
Giải năm |
9028 |
Giải sáu |
1709 6362 5333 |
Giải bảy |
989 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,8 | 0 | 0,8,9 | 4 | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 0,4,8 | 32,5 | 3 | 32 | 2 | 4 | 0,1,8 | 7 | 5 | 3,9 | | 6 | 2 | | 7 | 5 | 0,2,4 | 8 | 0,9 | 0,5,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T01K4
|
Giải ĐB |
179810 |
Giải nhất |
48072 |
Giải nhì |
97818 |
Giải ba |
90734 74503 |
Giải tư |
48383 18992 81108 54718 95882 03571 74456 |
Giải năm |
7152 |
Giải sáu |
4452 9470 9992 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,3,8 | 7 | 1 | 0,82 | 52,7,8,92 | 2 | | 0,8,9 | 3 | 4 | 3 | 4 | | | 5 | 22,6 | 5 | 6 | | | 7 | 0,1,2 | 0,12 | 8 | 2,3 | | 9 | 22,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|