|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL09
|
Giải ĐB |
685957 |
Giải nhất |
09288 |
Giải nhì |
55480 |
Giải ba |
26043 29880 |
Giải tư |
81552 05893 25773 96905 04975 00495 46004 |
Giải năm |
4535 |
Giải sáu |
4088 2005 9804 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 42,52 | | 1 | | 5 | 2 | 7 | 4,7,9 | 3 | 5 | 02 | 4 | 3 | 02,3,7,9 | 5 | 2,72 | | 6 | | 2,52 | 7 | 3,5 | 82 | 8 | 02,82 | | 9 | 3,5 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS09
|
Giải ĐB |
881680 |
Giải nhất |
83483 |
Giải nhì |
10518 |
Giải ba |
86211 98059 |
Giải tư |
45407 73482 06923 89414 44705 74187 38247 |
Giải năm |
0450 |
Giải sáu |
0950 4355 9056 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | 5,7 | 1,9 | 1 | 1,4,8 | 6,8 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | | 1 | 4 | 7 | 0,5 | 5 | 02,5,6,9 | 5 | 6 | 2 | 0,4,8 | 7 | | 1 | 8 | 0,2,3,7 | 5 | 9 | 1 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV09
|
Giải ĐB |
298139 |
Giải nhất |
35151 |
Giải nhì |
10962 |
Giải ba |
09976 66600 |
Giải tư |
31238 52164 69391 11296 41779 47756 48363 |
Giải năm |
1458 |
Giải sáu |
5627 0291 5463 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5,93 | 1 | | 6,7 | 2 | 7 | 62 | 3 | 8,9 | 6 | 4 | | | 5 | 1,6,8 | 5,7,9 | 6 | 2,32,4 | 2 | 7 | 2,6,9 | 3,5 | 8 | | 3,7 | 9 | 13,6 |
|
XSTN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
362211 |
Giải nhất |
67151 |
Giải nhì |
24221 |
Giải ba |
68953 24003 |
Giải tư |
17912 66450 97353 35818 51989 36048 82665 |
Giải năm |
8596 |
Giải sáu |
4239 9052 3751 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3 | 1,2,52 | 1 | 1,2,8 | 1,5 | 2 | 1 | 0,53 | 3 | 0,9 | | 4 | 8 | 6 | 5 | 0,12,2,33 | 9 | 6 | 5 | | 7 | | 1,4 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K4
|
Giải ĐB |
259641 |
Giải nhất |
94270 |
Giải nhì |
42709 |
Giải ba |
89984 86992 |
Giải tư |
05637 20718 87625 46928 16222 62628 90240 |
Giải năm |
5885 |
Giải sáu |
1693 8987 2997 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 9 | 4 | 1 | 6,8 | 2,9 | 2 | 2,5,82 | 9 | 3 | 7 | 8 | 4 | 0,1 | 2,8 | 5 | | 1,9 | 6 | | 3,8,9 | 7 | 0 | 1,22 | 8 | 4,5,7 | 0 | 9 | 2,3,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
476211 |
Giải nhất |
68277 |
Giải nhì |
96218 |
Giải ba |
70842 49460 |
Giải tư |
00438 79269 30969 09126 58706 82551 03535 |
Giải năm |
1370 |
Giải sáu |
0870 1611 7896 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,72 | 0 | 6 | 12,5 | 1 | 12,8 | 4 | 2 | 4,6 | | 3 | 5,8 | 2 | 4 | 2 | 3 | 5 | 1,9 | 0,2,9 | 6 | 0,92 | 7 | 7 | 02,7 | 1,3 | 8 | | 5,62 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|