|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL10
|
Giải ĐB |
963913 |
Giải nhất |
12444 |
Giải nhì |
22517 |
Giải ba |
73685 84208 |
Giải tư |
28584 12633 54973 90939 09007 62190 23947 |
Giải năm |
8568 |
Giải sáu |
3488 0826 9020 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 7,8 | | 1 | 3,7 | | 2 | 02,6,8 | 1,3,7 | 3 | 3,9 | 4,8 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | | 2 | 6 | 8 | 0,1,4 | 7 | 3 | 0,2,6,8 | 8 | 4,5,8 | 3 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS10
|
Giải ĐB |
983082 |
Giải nhất |
58585 |
Giải nhì |
40079 |
Giải ba |
71171 61169 |
Giải tư |
24894 25780 88865 71479 27329 89573 76816 |
Giải năm |
9404 |
Giải sáu |
3846 7134 4853 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 1,2,7 | 1 | 1,6 | 8 | 2 | 1,9 | 5,7 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 6 | 6,8 | 5 | 3 | 1,4 | 6 | 5,9 | | 7 | 1,3,92 | | 8 | 0,2,5 | 2,6,72 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV10
|
Giải ĐB |
492055 |
Giải nhất |
14936 |
Giải nhì |
75863 |
Giải ba |
91753 55407 |
Giải tư |
04720 76346 99090 90049 05637 13568 66020 |
Giải năm |
7259 |
Giải sáu |
7554 4212 5734 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 7,9 | | 1 | 2 | 1 | 2 | 02 | 5,6 | 3 | 42,6,7 | 32,5 | 4 | 6,9 | 5 | 5 | 3,4,5,9 | 3,4 | 6 | 3,8 | 0,3 | 7 | | 6 | 8 | | 0,4,5 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
797741 |
Giải nhất |
02759 |
Giải nhì |
84053 |
Giải ba |
48155 53496 |
Giải tư |
58607 95075 18326 98121 04331 92235 49397 |
Giải năm |
2422 |
Giải sáu |
1611 5281 7564 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8,9 | 1,2,3,4 8 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1,2,6 | 5 | 3 | 1,5 | 6 | 4 | 1 | 3,5,7 | 5 | 3,5,9 | 2,9 | 6 | 4 | 0,9 | 7 | 5 | 0 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
278929 |
Giải nhất |
39502 |
Giải nhì |
88549 |
Giải ba |
54105 68703 |
Giải tư |
05605 27679 28662 27923 17015 13564 84333 |
Giải năm |
4181 |
Giải sáu |
9279 3198 3312 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,52 | 8 | 1 | 22,5 | 0,12,6 | 2 | 3,9 | 0,2,3 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | 9 | 02,1 | 5 | | 3 | 6 | 2,4 | | 7 | 92 | 9 | 8 | 1 | 2,4,72 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
148835 |
Giải nhất |
37741 |
Giải nhì |
50730 |
Giải ba |
72630 11019 |
Giải tư |
80052 76726 75413 56945 89514 30566 16494 |
Giải năm |
1677 |
Giải sáu |
0799 8295 9594 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 4 | 1 | 3,4,9 | 5 | 2 | 6 | 1 | 3 | 02,5 | 1,92 | 4 | 1,5 | 3,4,9 | 5 | 2 | 2,6 | 6 | 6 | 7,82 | 7 | 7 | | 8 | 72 | 1,9 | 9 | 42,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|