|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
797741 |
Giải nhất |
02759 |
Giải nhì |
84053 |
Giải ba |
48155 53496 |
Giải tư |
58607 95075 18326 98121 04331 92235 49397 |
Giải năm |
2422 |
Giải sáu |
1611 5281 7564 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8,9 | 1,2,3,4 8 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1,2,6 | 5 | 3 | 1,5 | 6 | 4 | 1 | 3,5,7 | 5 | 3,5,9 | 2,9 | 6 | 4 | 0,9 | 7 | 5 | 0 | 8 | 1 | 0,5 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K1
|
Giải ĐB |
278929 |
Giải nhất |
39502 |
Giải nhì |
88549 |
Giải ba |
54105 68703 |
Giải tư |
05605 27679 28662 27923 17015 13564 84333 |
Giải năm |
4181 |
Giải sáu |
9279 3198 3312 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,52 | 8 | 1 | 22,5 | 0,12,6 | 2 | 3,9 | 0,2,3 | 3 | 3,6 | 6 | 4 | 9 | 02,1 | 5 | | 3 | 6 | 2,4 | | 7 | 92 | 9 | 8 | 1 | 2,4,72 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
148835 |
Giải nhất |
37741 |
Giải nhì |
50730 |
Giải ba |
72630 11019 |
Giải tư |
80052 76726 75413 56945 89514 30566 16494 |
Giải năm |
1677 |
Giải sáu |
0799 8295 9594 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 4 | 1 | 3,4,9 | 5 | 2 | 6 | 1 | 3 | 02,5 | 1,92 | 4 | 1,5 | 3,4,9 | 5 | 2 | 2,6 | 6 | 6 | 7,82 | 7 | 7 | | 8 | 72 | 1,9 | 9 | 42,5,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
412030 |
Giải nhất |
92517 |
Giải nhì |
59004 |
Giải ba |
29734 14679 |
Giải tư |
40919 96611 83009 81094 81425 77932 92835 |
Giải năm |
8653 |
Giải sáu |
3949 4462 4139 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 1 | 1 | 1,7,9 | 3,6 | 2 | 5 | 5,8 | 3 | 0,2,4,5 9 | 0,3,9 | 4 | 9 | 2,3,9 | 5 | 3 | | 6 | 2 | 1 | 7 | 9 | | 8 | 3 | 0,1,3,4 7 | 9 | 4,5 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
636091 |
Giải nhất |
00315 |
Giải nhì |
52418 |
Giải ba |
74523 39370 |
Giải tư |
45524 18610 12178 83517 56735 31506 53192 |
Giải năm |
9525 |
Giải sáu |
8818 4173 1049 |
Giải bảy |
110 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,7 | 0 | 6 | 9 | 1 | 02,5,7,82 | 9 | 2 | 3,4,5 | 2,7 | 3 | 5 | 2 | 4 | 9 | 1,2,3 | 5 | | 0 | 6 | | 1,8 | 7 | 0,3,8 | 12,7 | 8 | 7 | 4 | 9 | 1,2 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
562764 |
Giải nhất |
73260 |
Giải nhì |
52641 |
Giải ba |
62729 48677 |
Giải tư |
82168 54594 01918 53147 67162 53540 60375 |
Giải năm |
3356 |
Giải sáu |
0366 2165 9608 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 8 | 4 | 1 | 8 | 2,6 | 2 | 2,9 | | 3 | | 6,9 | 4 | 0,1,7 | 6,7 | 5 | 0,6 | 5,6 | 6 | 0,2,4,5 6,8 | 4,7 | 7 | 5,7 | 0,1,6 | 8 | | 2 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|