|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
580429 |
Giải nhất |
59484 |
Giải nhì |
46970 |
Giải ba |
44566 36769 |
Giải tư |
95098 17754 48513 66011 23581 44444 32051 |
Giải năm |
5457 |
Giải sáu |
2493 8875 6653 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,5,8 | 1 | 1,3 | 3 | 2 | 9 | 1,5,9 | 3 | 2,9 | 4,5,8 | 4 | 4 | 7 | 5 | 1,3,4,7 | 6 | 6 | 6,9 | 5 | 7 | 0,5 | 9 | 8 | 1,4 | 2,3,6 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
965894 |
Giải nhất |
94999 |
Giải nhì |
77759 |
Giải ba |
29034 05239 |
Giải tư |
56504 19456 42020 44560 84088 63615 56105 |
Giải năm |
0601 |
Giải sáu |
6291 6711 0319 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 1,4,5 | 0,1,9 | 1 | 1,5,92 | | 2 | 0 | | 3 | 4,9 | 0,3,9 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 0 | | 7 | | 8 | 8 | 8 | 12,3,5,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
686559 |
Giải nhất |
23556 |
Giải nhì |
17305 |
Giải ba |
05284 37373 |
Giải tư |
46352 93557 77930 45089 54911 15289 70474 |
Giải năm |
2909 |
Giải sáu |
1435 8467 0722 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,9 | 1 | 1 | 1 | 2,3,5 | 2 | 2 | 7 | 3 | 0,2,5 | 7,8 | 4 | | 0,3 | 5 | 2,6,7,9 | 5 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 3,4 | | 8 | 0,4,92 | 0,5,82 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
994537 |
Giải nhất |
62448 |
Giải nhì |
99867 |
Giải ba |
48956 56138 |
Giải tư |
31406 45941 77425 39297 89054 71142 37862 |
Giải năm |
5397 |
Giải sáu |
5295 7667 3508 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 4,5 | 1 | | 4,6 | 2 | 5 | | 3 | 7,8 | 5 | 4 | 1,2,8 | 2,9 | 5 | 1,4,6 | 0,5 | 6 | 2,72 | 3,62,93 | 7 | | 0,3,4 | 8 | | | 9 | 5,73 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
105313 |
Giải nhất |
46229 |
Giải nhì |
72320 |
Giải ba |
59907 03501 |
Giải tư |
65559 37044 06309 42944 00256 11072 17120 |
Giải năm |
7536 |
Giải sáu |
8785 3246 7122 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,8,9 | 0 | 1,7,9 | 0 | 1 | 3 | 2,7 | 2 | 02,2,9 | 1 | 3 | 6 | 42 | 4 | 42,6 | 8 | 5 | 6,9 | 3,4,5 | 6 | | 0 | 7 | 2 | | 8 | 0,5 | 0,2,5 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
784141 |
Giải nhất |
03094 |
Giải nhì |
25394 |
Giải ba |
79330 45696 |
Giải tư |
84428 39578 75566 26251 51694 37019 04249 |
Giải năm |
0005 |
Giải sáu |
1406 8353 5487 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 4,5 | 1 | 9 | | 2 | 8 | 5 | 3 | 0,5 | 93 | 4 | 1,9 | 0,3,5 | 5 | 1,3,5 | 0,6,9 | 6 | 6 | 8 | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 7 | 1,4 | 9 | 43,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|