|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL05
|
Giải ĐB |
958648 |
Giải nhất |
57066 |
Giải nhì |
13163 |
Giải ba |
05505 34332 |
Giải tư |
75266 21853 77640 78668 69227 72480 04207 |
Giải năm |
4617 |
Giải sáu |
1624 5144 7792 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5,7 | | 1 | 7 | 3,9 | 2 | 4,62,7 | 5,6 | 3 | 2 | 2,4 | 4 | 0,4,8 | 0 | 5 | 3 | 22,62 | 6 | 3,62,8 | 0,1,2 | 7 | | 4,6 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS05
|
Giải ĐB |
023311 |
Giải nhất |
39919 |
Giải nhì |
64512 |
Giải ba |
71925 31255 |
Giải tư |
72414 23556 03660 04590 23230 72712 68633 |
Giải năm |
7685 |
Giải sáu |
9248 2529 4163 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | | 1 | 1 | 1,22,4,7 9 | 12 | 2 | 5,9 | 3,6 | 3 | 0,3 | 1 | 4 | 8 | 2,5,8 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 0,3 | 1,8 | 7 | | 4 | 8 | 5,7 | 1,2 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV05
|
Giải ĐB |
871027 |
Giải nhất |
66696 |
Giải nhì |
45062 |
Giải ba |
76538 81309 |
Giải tư |
79224 63060 46888 05564 05232 95693 93560 |
Giải năm |
7098 |
Giải sáu |
2583 5077 1682 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 9 | 4 | 1 | | 3,6,8 | 2 | 4,7 | 8,9 | 3 | 2,8 | 2,6 | 4 | 1 | | 5 | | 9 | 6 | 02,2,4 | 2,7 | 7 | 7,8 | 3,7,8,9 | 8 | 2,3,8 | 0 | 9 | 3,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
878544 |
Giải nhất |
81088 |
Giải nhì |
19939 |
Giải ba |
20947 78146 |
Giải tư |
29249 98416 41278 27342 21445 66635 88349 |
Giải năm |
0228 |
Giải sáu |
0890 3967 6144 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 8 | | 3 | 5,9 | 42 | 4 | 2,42,5,6 7,92 | 3,4 | 5 | 2,9 | 1,4 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 8 | 2,7,8 | 8 | 8 | 3,42,5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K5
|
Giải ĐB |
871306 |
Giải nhất |
10134 |
Giải nhì |
39833 |
Giải ba |
25467 00991 |
Giải tư |
96895 22834 74625 75888 70856 21685 22506 |
Giải năm |
0514 |
Giải sáu |
9896 5211 0011 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62 | 12,9 | 1 | 12,4 | 8 | 2 | 3,5 | 2,3 | 3 | 3,42 | 1,32 | 4 | | 2,8,9 | 5 | 6 | 02,5,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 8 | 8 | 2,5,8 | | 9 | 1,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
166563 |
Giải nhất |
14895 |
Giải nhì |
21500 |
Giải ba |
14211 85695 |
Giải tư |
50072 77297 70117 68691 32423 33017 01515 |
Giải năm |
2701 |
Giải sáu |
1795 8922 1337 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,1,9 | 1 | 1,5,72 | 2,72 | 2 | 2,3 | 2,6 | 3 | 7 | | 4 | | 1,93 | 5 | | 8 | 6 | 3 | 12,3,9 | 7 | 22 | | 8 | 6 | | 9 | 1,53,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|