|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
085360 |
Giải nhất |
40008 |
Giải nhì |
79777 |
Giải ba |
03868 65357 |
Giải tư |
45351 88615 94138 38263 65438 99478 15927 |
Giải năm |
5043 |
Giải sáu |
4459 5142 4048 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 8 | 5 | 1 | 52 | 4 | 2 | 7 | 4,6 | 3 | 82 | | 4 | 2,3,8 | 12 | 5 | 1,7,9 | | 6 | 0,3,8 | 2,5,7 | 7 | 7,8 | 0,32,4,6 7 | 8 | | 5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K3
|
Giải ĐB |
179284 |
Giải nhất |
25795 |
Giải nhì |
51353 |
Giải ba |
67405 94104 |
Giải tư |
03194 12262 96392 63507 38502 44533 72841 |
Giải năm |
9330 |
Giải sáu |
5212 1250 0865 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,4,5,7 | 4,5 | 1 | 2 | 0,1,6,9 | 2 | | 3,5 | 3 | 0,3 | 0,8,9 | 4 | 1 | 0,6,9 | 5 | 0,1,3,7 | | 6 | 2,5 | 0,5 | 7 | | | 8 | 4 | | 9 | 2,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
779801 |
Giải nhất |
79155 |
Giải nhì |
95667 |
Giải ba |
36346 29545 |
Giải tư |
74099 95350 61383 82102 02323 08830 62974 |
Giải năm |
2295 |
Giải sáu |
4184 9526 5559 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 12,2 | 02 | 1 | | 0 | 2 | 3,6 | 2,8 | 3 | 0 | 7,8 | 4 | 5,6 | 4,5,9 | 5 | 0,5,9 | 2,4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4 | | 8 | 3,4 | 5,92 | 9 | 5,92 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
573165 |
Giải nhất |
49283 |
Giải nhì |
65685 |
Giải ba |
62195 30332 |
Giải tư |
91803 94336 60961 77821 08506 43156 85810 |
Giải năm |
7813 |
Giải sáu |
0133 9864 0062 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 2,6 | 1 | 0,3 | 3,6 | 2 | 1 | 0,1,3,8 | 3 | 2,3,4,6 | 3,4,6 | 4 | 4 | 6,8,9 | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 1,2,4,5 | | 7 | | | 8 | 3,5 | | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
804286 |
Giải nhất |
04272 |
Giải nhì |
84285 |
Giải ba |
35644 23323 |
Giải tư |
80388 19004 53476 48623 13294 80605 15276 |
Giải năm |
3511 |
Giải sáu |
2431 3951 0700 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,5 | 1,3,5 | 1 | 1 | 7 | 2 | 32 | 22 | 3 | 1 | 0,4,9 | 4 | 4 | 0,8 | 5 | 1 | 72,8 | 6 | | | 7 | 0,2,62 | 82 | 8 | 5,6,82 | | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
013084 |
Giải nhất |
37991 |
Giải nhì |
35964 |
Giải ba |
52572 76807 |
Giải tư |
81171 98935 57171 97260 97931 92436 33676 |
Giải năm |
8775 |
Giải sáu |
2683 4834 7821 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 2,3,4,72 9 | 1 | | 7 | 2 | 1 | 8 | 3 | 1,4,5,6 | 3,6,8 | 4 | 1 | 3,7 | 5 | 9 | 3,7 | 6 | 0,4 | 0 | 7 | 12,2,5,6 | | 8 | 3,4 | 5 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|