|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
573165 |
Giải nhất |
49283 |
Giải nhì |
65685 |
Giải ba |
62195 30332 |
Giải tư |
91803 94336 60961 77821 08506 43156 85810 |
Giải năm |
7813 |
Giải sáu |
0133 9864 0062 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,6 | 2,6 | 1 | 0,3 | 3,6 | 2 | 1 | 0,1,3,8 | 3 | 2,3,4,6 | 3,4,6 | 4 | 4 | 6,8,9 | 5 | 6 | 0,3,5 | 6 | 1,2,4,5 | | 7 | | | 8 | 3,5 | | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
804286 |
Giải nhất |
04272 |
Giải nhì |
84285 |
Giải ba |
35644 23323 |
Giải tư |
80388 19004 53476 48623 13294 80605 15276 |
Giải năm |
3511 |
Giải sáu |
2431 3951 0700 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4,5 | 1,3,5 | 1 | 1 | 7 | 2 | 32 | 22 | 3 | 1 | 0,4,9 | 4 | 4 | 0,8 | 5 | 1 | 72,8 | 6 | | | 7 | 0,2,62 | 82 | 8 | 5,6,82 | | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
013084 |
Giải nhất |
37991 |
Giải nhì |
35964 |
Giải ba |
52572 76807 |
Giải tư |
81171 98935 57171 97260 97931 92436 33676 |
Giải năm |
8775 |
Giải sáu |
2683 4834 7821 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 2,3,4,72 9 | 1 | | 7 | 2 | 1 | 8 | 3 | 1,4,5,6 | 3,6,8 | 4 | 1 | 3,7 | 5 | 9 | 3,7 | 6 | 0,4 | 0 | 7 | 12,2,5,6 | | 8 | 3,4 | 5 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K47T11
|
Giải ĐB |
933959 |
Giải nhất |
30508 |
Giải nhì |
67109 |
Giải ba |
69073 71606 |
Giải tư |
17829 49761 59460 80520 26876 10041 44645 |
Giải năm |
8048 |
Giải sáu |
7348 0024 2155 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 6,82,9 | 4,6 | 1 | | | 2 | 0,4,9 | 5,7 | 3 | | 2 | 4 | 1,5,82 | 4,5 | 5 | 3,5,9 | 0,7 | 6 | 0,1 | | 7 | 3,6 | 02,42 | 8 | | 0,2,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
574195 |
Giải nhất |
82208 |
Giải nhì |
18600 |
Giải ba |
85026 43882 |
Giải tư |
57328 78563 31963 55634 67383 57547 09167 |
Giải năm |
5606 |
Giải sáu |
5065 7724 6022 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,8 | 7 | 1 | | 2,8 | 2 | 2,4,6,8 | 62,8 | 3 | 4 | 2,3,5 | 4 | 7 | 6,9 | 5 | 4 | 0,2 | 6 | 32,5,7 | 4,6 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 2,3 | | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
696064 |
Giải nhất |
84408 |
Giải nhì |
71927 |
Giải ba |
96766 17793 |
Giải tư |
73867 78324 19047 63549 07758 30196 34046 |
Giải năm |
6763 |
Giải sáu |
8482 6340 9719 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,8 | | 1 | 9 | 8 | 2 | 4,7 | 6,9 | 3 | | 2,62 | 4 | 0,6,7,9 | 0 | 5 | 8 | 4,6,9 | 6 | 3,42,6,7 | 2,4,6 | 7 | | 0,5 | 8 | 2 | 1,4 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|