|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
687180 |
Giải nhất |
71033 |
Giải nhì |
09690 |
Giải ba |
66663 87312 |
Giải tư |
90593 42387 21280 43503 49815 03736 65272 |
Giải năm |
0082 |
Giải sáu |
7804 0707 9733 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 83,9 | 0 | 3,4,7 | | 1 | 2,5 | 1,7,82 | 2 | | 0,32,6,9 | 3 | 32,6 | 0 | 4 | | 1 | 5 | | 3 | 6 | 3 | 0,8 | 7 | 2 | | 8 | 03,22,7 | | 9 | 0,3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
705670 |
Giải nhất |
94956 |
Giải nhì |
58823 |
Giải ba |
41304 48386 |
Giải tư |
71408 37568 16703 59879 32650 35617 67034 |
Giải năm |
9863 |
Giải sáu |
6451 0406 0188 |
Giải bảy |
657 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 3,4,6,8 | 5,7 | 1 | 7 | | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | | 5 | 0,1,6,7 | 0,5,8 | 6 | 3,8 | 1,5 | 7 | 0,1,9 | 0,6,8 | 8 | 6,8 | 7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
274795 |
Giải nhất |
22152 |
Giải nhì |
89262 |
Giải ba |
18183 09597 |
Giải tư |
06138 64550 69769 85238 24842 89956 97511 |
Giải năm |
4867 |
Giải sáu |
7636 1143 5516 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1 | 1 | 1,6,7 | 4,5,6 | 2 | | 4,8,9 | 3 | 6,82 | | 4 | 2,3 | 9 | 5 | 0,2,6 | 1,3,5 | 6 | 2,7,9 | 1,6,9 | 7 | | 32 | 8 | 3 | 6 | 9 | 3,5,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K46T11
|
Giải ĐB |
618463 |
Giải nhất |
88899 |
Giải nhì |
63817 |
Giải ba |
49454 65280 |
Giải tư |
78835 80188 54554 63021 81533 80617 83864 |
Giải năm |
6493 |
Giải sáu |
8268 1405 9713 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 2 | 1 | 3,6,72 | | 2 | 1 | 1,3,6,9 | 3 | 3,5 | 52,6 | 4 | 6 | 0,3 | 5 | 42 | 1,4 | 6 | 3,4,8 | 12 | 7 | | 6,8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
589767 |
Giải nhất |
34029 |
Giải nhì |
71332 |
Giải ba |
78617 08679 |
Giải tư |
00428 64813 33663 65040 32653 46744 18332 |
Giải năm |
6178 |
Giải sáu |
5943 4954 2129 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 3 | 1 | 0,3,7 | 32 | 2 | 8,92 | 1,4,5,6 | 3 | 1,22 | 4,5 | 4 | 0,3,4 | | 5 | 3,4 | | 6 | 3,7 | 1,6 | 7 | 8,9 | 2,7 | 8 | | 22,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
084393 |
Giải nhất |
10592 |
Giải nhì |
44169 |
Giải ba |
95976 47576 |
Giải tư |
63369 03764 46697 09507 85261 60462 22268 |
Giải năm |
3996 |
Giải sáu |
1034 7108 2087 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 6 | 1 | | 6,9 | 2 | | 9 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | | | 5 | | 72,9 | 6 | 1,2,4,8 92 | 0,8,92 | 7 | 62 | 0,6,8 | 8 | 7,8 | 62 | 9 | 2,3,6,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|