|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
854419 |
Giải nhất |
60936 |
Giải nhì |
36197 |
Giải ba |
72994 03176 |
Giải tư |
90935 30396 33846 23951 93322 62217 21640 |
Giải năm |
7259 |
Giải sáu |
4546 4858 5348 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 5 | 1 | 7,9 | 2 | 2 | 2 | | 3 | 5,6 | 5,9 | 4 | 0,62,8 | 3,6 | 5 | 1,4,8,9 | 3,42,7,9 | 6 | 5 | 1,9 | 7 | 6 | 4,5 | 8 | | 1,5 | 9 | 4,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
428444 |
Giải nhất |
94477 |
Giải nhì |
80721 |
Giải ba |
67372 53642 |
Giải tư |
05854 48251 75338 43391 81801 81265 41516 |
Giải năm |
0471 |
Giải sáu |
0956 9437 1273 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,5,6 7,9 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | 1 | 3,7 | 3 | 3,7,8 | 4,5 | 4 | 2,4 | 6 | 5 | 1,4,6 | 1,5 | 6 | 1,5 | 3,7 | 7 | 1,2,3,7 | 3 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
398162 |
Giải nhất |
50917 |
Giải nhì |
20043 |
Giải ba |
56840 47186 |
Giải tư |
87355 16130 62956 81240 66505 15506 79815 |
Giải năm |
7800 |
Giải sáu |
2415 5000 8042 |
Giải bảy |
968 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,42 | 0 | 02,4,5,6 | | 1 | 52,7 | 4,6 | 2 | | 4 | 3 | 0 | 0 | 4 | 02,2,3 | 0,12,5 | 5 | 5,6 | 0,5,8 | 6 | 2,8 | 1 | 7 | | 6 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K45T11
|
Giải ĐB |
436843 |
Giải nhất |
55218 |
Giải nhì |
53341 |
Giải ba |
94100 88881 |
Giải tư |
29824 66950 22886 79538 53133 83888 43998 |
Giải năm |
5770 |
Giải sáu |
5322 8083 6388 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,4 | 3,4,8 | 3 | 3,8 | 2 | 4 | 1,3,5 | 4 | 5 | 0 | 8 | 6 | | 8 | 7 | 0 | 1,3,82,9 | 8 | 1,3,6,7 82 | | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
390604 |
Giải nhất |
91492 |
Giải nhì |
11717 |
Giải ba |
87016 09729 |
Giải tư |
92633 82848 80100 95080 15441 30180 55110 |
Giải năm |
2865 |
Giải sáu |
3658 7004 6241 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,82 | 0 | 0,42,6 | 42 | 1 | 0,6,7 | 9 | 2 | 9 | 3 | 3 | 3 | 02,8 | 4 | 12,8 | 6 | 5 | 8 | 0,1 | 6 | 5 | 1 | 7 | | 4,5 | 8 | 02,4 | 2 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
852774 |
Giải nhất |
26416 |
Giải nhì |
63660 |
Giải ba |
45988 93331 |
Giải tư |
51941 31535 78154 73024 56638 92538 91163 |
Giải năm |
6099 |
Giải sáu |
2433 5166 1342 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 3,4,5 | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 4 | 3,6 | 3 | 1,3,5,82 | 2,5,7 | 4 | 1,2 | 3 | 5 | 1,2,4 | 1,6 | 6 | 0,3,6 | | 7 | 4 | 32,8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|