|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K5
|
Giải ĐB |
533040 |
Giải nhất |
80017 |
Giải nhì |
41426 |
Giải ba |
23911 90907 |
Giải tư |
24479 37635 45564 22532 47326 40758 69959 |
Giải năm |
8314 |
Giải sáu |
5718 3633 1317 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 1,3 | 1 | 1,4,72,8 | 3 | 2 | 62 | 3 | 3 | 1,2,3,52 | 1,6 | 4 | 0 | 32 | 5 | 8,9 | 22 | 6 | 4 | 0,12 | 7 | 9 | 1,5 | 8 | | 5,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
134371 |
Giải nhất |
56154 |
Giải nhì |
55628 |
Giải ba |
96288 69450 |
Giải tư |
70489 74918 48175 68656 72717 73298 82490 |
Giải năm |
2445 |
Giải sáu |
5242 0664 2503 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 3 | 7 | 1 | 7,8 | 4 | 2 | 8 | 0 | 3 | | 5,6,9 | 4 | 2,5 | 4,7 | 5 | 0,4,6 | 5 | 6 | 4 | 1 | 7 | 1,5 | 1,2,8,9 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 02,4,8 |
|
XSST - Loại vé: K5T10
|
Giải ĐB |
423676 |
Giải nhất |
32886 |
Giải nhì |
10267 |
Giải ba |
03960 42666 |
Giải tư |
74164 81049 65396 12913 17191 14480 04200 |
Giải năm |
3146 |
Giải sáu |
7078 5085 2661 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0 | 6,9 | 1 | 3 | | 2 | | 1 | 3 | | 6 | 4 | 6,9 | 8 | 5 | 9 | 4,6,7,8 9 | 6 | 0,1,4,6 7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,5,6,9 | 4,5,8 | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K44T10
|
Giải ĐB |
123099 |
Giải nhất |
84630 |
Giải nhì |
92914 |
Giải ba |
84012 91895 |
Giải tư |
55346 65167 84126 62410 48199 17517 80544 |
Giải năm |
4642 |
Giải sáu |
0809 3493 1699 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 9 | | 1 | 0,2,4,7 | 1,4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 0 | 1,4 | 4 | 2,4,6 | 6,9 | 5 | | 2,4 | 6 | 5,7 | 1,6 | 7 | | | 8 | | 0,93 | 9 | 0,3,5,93 |
|
XSVT - Loại vé: 10E
|
Giải ĐB |
534666 |
Giải nhất |
44124 |
Giải nhì |
75165 |
Giải ba |
67268 73713 |
Giải tư |
96810 46429 91448 49350 23217 60999 57394 |
Giải năm |
1230 |
Giải sáu |
6760 9399 2197 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,6 | 0 | | | 1 | 0,3,7 | | 2 | 4,9 | 1 | 3 | 0,4 | 2,3,9 | 4 | 6,8 | 6 | 5 | 0 | 4,6 | 6 | 0,5,6,8 | 1,9 | 7 | | 4,6 | 8 | | 2,92 | 9 | 4,7,92 |
|
XSBL - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
558334 |
Giải nhất |
79818 |
Giải nhì |
38016 |
Giải ba |
29503 47578 |
Giải tư |
46260 27063 98724 28479 09965 73647 16159 |
Giải năm |
3296 |
Giải sáu |
6297 2436 9252 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3 | | 1 | 6,8 | 5 | 2 | 4 | 0,6 | 3 | 4,6 | 2,3 | 4 | 7 | 6 | 5 | 2,9 | 1,3,92 | 6 | 0,3,5 | 4,9 | 7 | 8,9 | 1,7 | 8 | 0 | 5,7 | 9 | 62,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|