|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K47T11
|
Giải ĐB |
933959 |
Giải nhất |
30508 |
Giải nhì |
67109 |
Giải ba |
69073 71606 |
Giải tư |
17829 49761 59460 80520 26876 10041 44645 |
Giải năm |
8048 |
Giải sáu |
7348 0024 2155 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 6,82,9 | 4,6 | 1 | | | 2 | 0,4,9 | 5,7 | 3 | | 2 | 4 | 1,5,82 | 4,5 | 5 | 3,5,9 | 0,7 | 6 | 0,1 | | 7 | 3,6 | 02,42 | 8 | | 0,2,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
574195 |
Giải nhất |
82208 |
Giải nhì |
18600 |
Giải ba |
85026 43882 |
Giải tư |
57328 78563 31963 55634 67383 57547 09167 |
Giải năm |
5606 |
Giải sáu |
5065 7724 6022 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,8 | 7 | 1 | | 2,8 | 2 | 2,4,6,8 | 62,8 | 3 | 4 | 2,3,5 | 4 | 7 | 6,9 | 5 | 4 | 0,2 | 6 | 32,5,7 | 4,6 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 2,3 | | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
696064 |
Giải nhất |
84408 |
Giải nhì |
71927 |
Giải ba |
96766 17793 |
Giải tư |
73867 78324 19047 63549 07758 30196 34046 |
Giải năm |
6763 |
Giải sáu |
8482 6340 9719 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,8 | | 1 | 9 | 8 | 2 | 4,7 | 6,9 | 3 | | 2,62 | 4 | 0,6,7,9 | 0 | 5 | 8 | 4,6,9 | 6 | 3,42,6,7 | 2,4,6 | 7 | | 0,5 | 8 | 2 | 1,4 | 9 | 3,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
715044 |
Giải nhất |
84331 |
Giải nhì |
68109 |
Giải ba |
43093 11734 |
Giải tư |
29007 38816 34425 23556 25007 20326 79899 |
Giải năm |
1857 |
Giải sáu |
8730 6541 2914 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 72,9 | 3,4 | 1 | 4,6 | | 2 | 3,5,6 | 2,9 | 3 | 0,1,4 | 1,3,4 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | 6,7 | 1,2,5,8 | 6 | | 02,5 | 7 | | | 8 | 6 | 0,9 | 9 | 3,9 |
|
XSDT - Loại vé: M47
|
Giải ĐB |
393062 |
Giải nhất |
50735 |
Giải nhì |
16783 |
Giải ba |
96966 46424 |
Giải tư |
93793 02091 08729 37377 81461 75961 65341 |
Giải năm |
2182 |
Giải sáu |
7418 6703 9777 |
Giải bảy |
220 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3 | 4,62,9 | 1 | 82 | 6,8 | 2 | 0,4,9 | 0,8,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 1 | 3 | 5 | | 6 | 6 | 12,2,6 | 72 | 7 | 72 | 12 | 8 | 2,3 | 2 | 9 | 1,3 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
924629 |
Giải nhất |
57662 |
Giải nhì |
00379 |
Giải ba |
32765 65879 |
Giải tư |
39884 31188 42127 10457 10211 73403 70339 |
Giải năm |
8954 |
Giải sáu |
7141 3854 0923 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1,4 | 1 | 1 | 6 | 2 | 3,7,9 | 0,2 | 3 | 0,9 | 52,8 | 4 | 1 | 6 | 5 | 42,7 | | 6 | 2,5 | 2,5 | 7 | 92 | 8 | 8 | 4,8,9 | 2,3,72,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|