|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K48T11
|
Giải ĐB |
670110 |
Giải nhất |
21630 |
Giải nhì |
06720 |
Giải ba |
13715 70702 |
Giải tư |
97576 85982 65360 73941 30724 73740 89466 |
Giải năm |
2524 |
Giải sáu |
5605 9031 2109 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,4 6 | 0 | 2,4,5,9 | 3,4 | 1 | 0,5 | 0,8 | 2 | 0,42 | | 3 | 0,1 | 0,22 | 4 | 0,1 | 0,1,7 | 5 | | 6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 5,6 | | 8 | 2 | 0 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
381466 |
Giải nhất |
07262 |
Giải nhì |
77328 |
Giải ba |
88946 93797 |
Giải tư |
30878 36161 74877 87130 28188 46268 50079 |
Giải năm |
6909 |
Giải sáu |
0515 6697 8858 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 9 | 6 | 1 | 5 | 6 | 2 | 8 | | 3 | 0 | | 4 | 6,9 | 1 | 5 | 8 | 4,6 | 6 | 1,2,6,8 | 7,92 | 7 | 7,8,9 | 2,5,6,7 8 | 8 | 8 | 0,4,7 | 9 | 0,72 |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
939470 |
Giải nhất |
90546 |
Giải nhì |
83688 |
Giải ba |
28248 77788 |
Giải tư |
06813 99426 32901 84878 35153 83995 80854 |
Giải năm |
3668 |
Giải sáu |
4250 3435 8544 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 9 | 2 | 6 | 1,5,6 | 3 | 5 | 4,5 | 4 | 4,6,8 | 3,9 | 5 | 0,3,4 | 2,4 | 6 | 3,8 | | 7 | 0,8 | 4,6,7,82 | 8 | 82 | | 9 | 2,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 11E2
|
Giải ĐB |
333207 |
Giải nhất |
52772 |
Giải nhì |
01018 |
Giải ba |
80779 60590 |
Giải tư |
69718 47938 99847 74779 38947 37565 53816 |
Giải năm |
6220 |
Giải sáu |
5996 6303 6372 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,9 | 0 | 3,7 | | 1 | 6,82 | 72 | 2 | 0 | 0 | 3 | 8 | | 4 | 72 | 6 | 5 | 0 | 1,9 | 6 | 5 | 0,42 | 7 | 0,22,92 | 12,3 | 8 | | 72 | 9 | 0,6 |
|
XSDT - Loại vé: M48
|
Giải ĐB |
189543 |
Giải nhất |
76131 |
Giải nhì |
11839 |
Giải ba |
86371 39209 |
Giải tư |
91726 29737 61993 21748 60648 57624 04482 |
Giải năm |
6252 |
Giải sáu |
9817 6602 5255 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,9 | 3,7 | 1 | 7 | 0,5,8 | 2 | 4,6 | 4,9 | 3 | 1,7,9 | 2 | 4 | 3,82 | 5,9 | 5 | 2,5 | 2 | 6 | | 1,3 | 7 | 1 | 42 | 8 | 0,2 | 0,3 | 9 | 3,5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
539608 |
Giải nhất |
15160 |
Giải nhì |
61431 |
Giải ba |
20299 26965 |
Giải tư |
13801 06651 63495 23135 68954 85786 06308 |
Giải năm |
5671 |
Giải sáu |
8539 1634 5983 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,82 | 0,3,5,7 | 1 | | | 2 | | 8 | 3 | 1,4,5,9 | 3,5 | 4 | 7 | 3,62,9 | 5 | 1,4 | 8 | 6 | 0,52 | 4 | 7 | 1 | 02 | 8 | 3,6 | 3,9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|