|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 34VL47
|
Giải ĐB |
553699 |
Giải nhất |
09137 |
Giải nhì |
88221 |
Giải ba |
96598 33473 |
Giải tư |
14190 62662 50734 98349 56223 73431 09681 |
Giải năm |
8048 |
Giải sáu |
6906 7972 3387 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,6 | 2,3,8 | 1 | 0 | 6,7 | 2 | 1,3 | 2,7 | 3 | 1,4,7 | 3 | 4 | 8,9 | | 5 | | 0 | 6 | 2 | 3,8 | 7 | 2,3 | 4,9 | 8 | 1,7 | 4,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS47
|
Giải ĐB |
774544 |
Giải nhất |
95312 |
Giải nhì |
47482 |
Giải ba |
14700 98059 |
Giải tư |
83992 19654 38486 85816 28685 10514 41144 |
Giải năm |
6089 |
Giải sáu |
7534 3684 4296 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 2,4,6 | 1,8,9 | 2 | | | 3 | 4 | 1,3,42,5 8 | 4 | 42 | 6,8 | 5 | 4,9 | 1,8,92 | 6 | 5 | | 7 | | | 8 | 2,4,5,6 9 | 5,8 | 9 | 2,62 |
|
XSTV - Loại vé: 22TV47
|
Giải ĐB |
838472 |
Giải nhất |
99522 |
Giải nhì |
12375 |
Giải ba |
10837 58709 |
Giải tư |
61492 73020 52822 03932 96198 07870 36541 |
Giải năm |
6739 |
Giải sáu |
4000 6308 8222 |
Giải bảy |
672 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7 | 0 | 0,8,9 | 4 | 1 | | 23,3,72,9 | 2 | 0,23 | 3 | 3 | 2,3,7,9 | | 4 | 1 | 7 | 5 | | | 6 | | 3 | 7 | 0,22,5 | 0,9 | 8 | | 0,3 | 9 | 2,8 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
085360 |
Giải nhất |
40008 |
Giải nhì |
79777 |
Giải ba |
03868 65357 |
Giải tư |
45351 88615 94138 38263 65438 99478 15927 |
Giải năm |
5043 |
Giải sáu |
4459 5142 4048 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 8 | 5 | 1 | 52 | 4 | 2 | 7 | 4,6 | 3 | 82 | | 4 | 2,3,8 | 12 | 5 | 1,7,9 | | 6 | 0,3,8 | 2,5,7 | 7 | 7,8 | 0,32,4,6 7 | 8 | | 5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K3
|
Giải ĐB |
179284 |
Giải nhất |
25795 |
Giải nhì |
51353 |
Giải ba |
67405 94104 |
Giải tư |
03194 12262 96392 63507 38502 44533 72841 |
Giải năm |
9330 |
Giải sáu |
5212 1250 0865 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,4,5,7 | 4,5 | 1 | 2 | 0,1,6,9 | 2 | | 3,5 | 3 | 0,3 | 0,8,9 | 4 | 1 | 0,6,9 | 5 | 0,1,3,7 | | 6 | 2,5 | 0,5 | 7 | | | 8 | 4 | | 9 | 2,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
779801 |
Giải nhất |
79155 |
Giải nhì |
95667 |
Giải ba |
36346 29545 |
Giải tư |
74099 95350 61383 82102 02323 08830 62974 |
Giải năm |
2295 |
Giải sáu |
4184 9526 5559 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 12,2 | 02 | 1 | | 0 | 2 | 3,6 | 2,8 | 3 | 0 | 7,8 | 4 | 5,6 | 4,5,9 | 5 | 0,5,9 | 2,4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4 | | 8 | 3,4 | 5,92 | 9 | 5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|