|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
242486 |
Giải nhất |
28488 |
Giải nhì |
36662 |
Giải ba |
94819 82015 |
Giải tư |
43774 80182 03026 45038 00817 69631 53635 |
Giải năm |
3346 |
Giải sáu |
5012 5602 9822 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3 | 1 | 2,5,7,9 | 0,1,2,6 8 | 2 | 2,6 | 8 | 3 | 1,5,8 | 7 | 4 | 6 | 1,3 | 5 | | 2,4,6,8 | 6 | 2,6 | 1 | 7 | 4 | 3,8 | 8 | 2,3,6,8 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: M43
|
Giải ĐB |
873847 |
Giải nhất |
28124 |
Giải nhì |
49324 |
Giải ba |
60962 54084 |
Giải tư |
23291 19201 76823 30633 60977 63735 54079 |
Giải năm |
8399 |
Giải sáu |
0301 4205 5310 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 12,5 | 02,9 | 1 | 0 | 6 | 2 | 3,42 | 2,3 | 3 | 3,52 | 22,8 | 4 | 7 | 0,32 | 5 | 0 | | 6 | 2 | 4,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 4 | 7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
971284 |
Giải nhất |
23355 |
Giải nhì |
88036 |
Giải ba |
98972 10644 |
Giải tư |
74991 55230 61662 24605 30920 13035 80454 |
Giải năm |
4753 |
Giải sáu |
9843 8791 3448 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 52 | 92 | 1 | | 6,7 | 2 | 0 | 4,5 | 3 | 0,5,6 | 4,5,8 | 4 | 3,4,8 | 02,3,5 | 5 | 3,4,5 | 3 | 6 | 2 | | 7 | 2,8 | 4,7 | 8 | 4 | | 9 | 12 |
|
XSTG - Loại vé: TG10C
|
Giải ĐB |
724238 |
Giải nhất |
20595 |
Giải nhì |
65482 |
Giải ba |
93896 38988 |
Giải tư |
09188 60260 45862 01734 18808 57647 70889 |
Giải năm |
9314 |
Giải sáu |
5316 1034 8084 |
Giải bảy |
447 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | | 1 | 4,6 | 6,8 | 2 | | | 3 | 42,6,8 | 1,32,8 | 4 | 72 | 9 | 5 | | 1,3,9 | 6 | 0,2 | 42 | 7 | | 0,3,82 | 8 | 2,4,82,9 | 8 | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
652132 |
Giải nhất |
72883 |
Giải nhì |
19606 |
Giải ba |
17151 09092 |
Giải tư |
11353 19246 26249 54054 53495 71438 58690 |
Giải năm |
8700 |
Giải sáu |
5828 1512 5547 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 5 | 1 | 2 | 1,3,9 | 2 | 8 | 5,8 | 3 | 2,5,8 | 5,9 | 4 | 6,7,9 | 3,9 | 5 | 1,3,4 | 0,4 | 6 | | 4 | 7 | | 2,3 | 8 | 3 | 4 | 9 | 0,2,4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
003365 |
Giải nhất |
88022 |
Giải nhì |
28449 |
Giải ba |
31936 46485 |
Giải tư |
24908 04464 27030 27795 17066 05159 77630 |
Giải năm |
1353 |
Giải sáu |
7618 1613 6170 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 8 | 3 | 1 | 3,8 | 2 | 2 | 2 | 1,5 | 3 | 02,1,6 | 6 | 4 | 9 | 6,8,9 | 5 | 3,9 | 3,6 | 6 | 4,5,6 | | 7 | 0,9 | 0,1 | 8 | 5 | 4,5,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|