|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
523420 |
Giải nhất |
56927 |
Giải nhì |
85602 |
Giải ba |
87533 16291 |
Giải tư |
40163 43877 50253 17029 84364 58779 03880 |
Giải năm |
2194 |
Giải sáu |
9007 5566 1865 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,7 | 9 | 1 | | 0 | 2 | 0,7,9 | 3,5,6,8 | 3 | 3 | 6,9 | 4 | | 6 | 5 | 3 | 6 | 6 | 3,4,5,6 | 0,2,7,8 | 7 | 7,9 | | 8 | 0,3,7 | 2,7 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: M44
|
Giải ĐB |
955265 |
Giải nhất |
18410 |
Giải nhì |
55496 |
Giải ba |
53951 41314 |
Giải tư |
34995 47369 95226 04676 99226 91058 30814 |
Giải năm |
1428 |
Giải sáu |
8433 8314 9099 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5 | 1 | 0,43 | | 2 | 62,8 | 3 | 3 | 3 | 13 | 4 | 5 | 4,62,9 | 5 | 1,8 | 22,7,9 | 6 | 52,9 | | 7 | 6 | 2,5 | 8 | | 6,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
227180 |
Giải nhất |
05320 |
Giải nhì |
41294 |
Giải ba |
94590 89539 |
Giải tư |
58377 85828 86246 91407 05968 46732 07914 |
Giải năm |
5943 |
Giải sáu |
8250 0994 0225 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,8 9 | 0 | 7 | | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,5,8 | 4 | 3 | 2,9 | 1,92 | 4 | 0,3,6 | 2 | 5 | 0 | 4 | 6 | 8 | 0,7 | 7 | 7,8 | 2,6,7 | 8 | 0 | 3 | 9 | 0,42 |
|
XSTG - Loại vé: TG10D
|
Giải ĐB |
058429 |
Giải nhất |
71360 |
Giải nhì |
89283 |
Giải ba |
74824 86555 |
Giải tư |
69238 50095 48705 85404 77857 05855 57107 |
Giải năm |
3128 |
Giải sáu |
4345 4685 4932 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,5,7 | | 1 | 6 | 3 | 2 | 4,8,9 | 8 | 3 | 2,82 | 0,2 | 4 | 5 | 0,4,52,8 9 | 5 | 52,7 | 1 | 6 | 0 | 0,5 | 7 | | 2,32 | 8 | 3,5 | 2 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
918058 |
Giải nhất |
92939 |
Giải nhì |
58256 |
Giải ba |
31466 85090 |
Giải tư |
65171 61054 84359 39134 68172 20733 66495 |
Giải năm |
4417 |
Giải sáu |
3000 3178 3738 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 7 | 1 | 7 | 7 | 2 | | 3 | 3 | 3,4,82,9 | 3,5 | 4 | | 9 | 5 | 4,6,8,9 | 5,6 | 6 | 6 | 1 | 7 | 1,2,8 | 32,5,7 | 8 | | 3,5,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
341154 |
Giải nhất |
82578 |
Giải nhì |
82469 |
Giải ba |
36652 29495 |
Giải tư |
10732 04914 75809 32651 47083 89837 79859 |
Giải năm |
6860 |
Giải sáu |
9256 4810 9919 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6 | 0 | 9 | 5 | 1 | 02,4,9 | 3,5 | 2 | | 8 | 3 | 2,7 | 1,5 | 4 | | 9 | 5 | 1,2,4,62 9 | 52 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | 8 | 7 | 8 | 3 | 0,1,5,6 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|