|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
600470 |
Giải nhất |
59793 |
Giải nhì |
12905 |
Giải ba |
78439 85049 |
Giải tư |
70968 62032 18100 05136 90216 33070 81725 |
Giải năm |
8909 |
Giải sáu |
8723 8557 8502 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72 | 0 | 0,2,5,8 9 | 3 | 1 | 6 | 0,3 | 2 | 3,5 | 2,9 | 3 | 1,2,6,9 | | 4 | 9 | 0,2 | 5 | 7 | 1,3 | 6 | 8 | 5 | 7 | 02 | 0,6 | 8 | | 0,3,4 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
619143 |
Giải nhất |
34832 |
Giải nhì |
77878 |
Giải ba |
96982 88523 |
Giải tư |
55416 85871 60953 37084 07079 30790 56631 |
Giải năm |
8330 |
Giải sáu |
2489 3754 7758 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | 3,7 | 1 | 6 | 3,8 | 2 | 3 | 2,4,5 | 3 | 0,1,2 | 5,7,8 | 4 | 3,9 | | 5 | 3,4,8 | 1 | 6 | | | 7 | 1,4,8,9 | 5,7 | 8 | 2,4,9 | 4,7,8 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: T9K3
|
Giải ĐB |
446354 |
Giải nhất |
33219 |
Giải nhì |
68950 |
Giải ba |
65629 10790 |
Giải tư |
13369 27049 04393 18622 80559 39958 44333 |
Giải năm |
6656 |
Giải sáu |
0380 7100 0629 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8,9 | 0 | 0 | | 1 | 9 | 2 | 2 | 2,92 | 3,9 | 3 | 3 | 5 | 4 | 9 | | 5 | 0,4,6,8 9 | 5 | 6 | 8,9 | | 7 | | 5,6,8 | 8 | 0,8 | 1,22,4,5 6 | 9 | 0,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
308925 |
Giải nhất |
16629 |
Giải nhì |
08187 |
Giải ba |
72872 68921 |
Giải tư |
51930 26005 70605 82874 10420 10971 39039 |
Giải năm |
4237 |
Giải sáu |
4362 3664 6479 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 52 | 2,7 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,1,5,9 | | 3 | 0,7,9 | 6,7 | 4 | | 02,2 | 5 | | | 6 | 2,4 | 3,8 | 7 | 1,2,4,92 | | 8 | 7 | 2,3,72,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
108232 |
Giải nhất |
97255 |
Giải nhì |
66182 |
Giải ba |
24251 80141 |
Giải tư |
21320 23033 75106 31773 23378 46203 41655 |
Giải năm |
2992 |
Giải sáu |
3731 7835 2639 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6 | 3,4,5,9 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 0 | 0,3,7 | 3 | 1,2,3,5 9 | | 4 | 1 | 3,52 | 5 | 1,52 | 0,8 | 6 | | | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 2,6 | 3 | 9 | 1,2 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K3
|
Giải ĐB |
649428 |
Giải nhất |
14088 |
Giải nhì |
47956 |
Giải ba |
22044 49759 |
Giải tư |
83647 57238 22626 76002 36737 48572 54694 |
Giải năm |
7338 |
Giải sáu |
5005 6235 8589 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,6 | | 1 | | 0,7 | 2 | 6,8,9 | | 3 | 5,7,82 | 4,9 | 4 | 4,7 | 0,3 | 5 | 6,9 | 0,2,5 | 6 | | 3,4 | 7 | 2 | 2,32,8 | 8 | 8,9 | 2,5,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|