|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
201720 |
Giải nhất |
56491 |
Giải nhì |
97799 |
Giải ba |
01421 24274 |
Giải tư |
32820 30245 61874 80230 24553 64723 09869 |
Giải năm |
1173 |
Giải sáu |
9709 2535 2138 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | | 2 | 2 | 02,1,2,3 | 2,5,7 | 3 | 0,5,8 | 72 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 9 | | 7 | 3,42 | 3 | 8 | | 0,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
861557 |
Giải nhất |
34568 |
Giải nhì |
85865 |
Giải ba |
56619 46975 |
Giải tư |
33818 95639 20415 48861 92038 76086 69312 |
Giải năm |
7712 |
Giải sáu |
7440 8757 2523 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 6 | 1 | 22,5,8,9 | 12 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,5 | 1,4,6,7 | 5 | 72 | 8 | 6 | 1,5,8 | 52,9 | 7 | 5 | 1,3,6 | 8 | 6 | 1,3 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: T9K2
|
Giải ĐB |
774567 |
Giải nhất |
12582 |
Giải nhì |
86626 |
Giải ba |
35459 18883 |
Giải tư |
03345 23800 07816 37751 85679 37034 36234 |
Giải năm |
0145 |
Giải sáu |
1865 5720 8013 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 5 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 0,6,8 | 1,8 | 3 | 42 | 32 | 4 | 52 | 42,6 | 5 | 1,9 | 1,2 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 9 | 2 | 8 | 2,3 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K37-T09
|
Giải ĐB |
079825 |
Giải nhất |
49838 |
Giải nhì |
51054 |
Giải ba |
91216 56796 |
Giải tư |
08311 35790 94675 50570 87180 56620 35244 |
Giải năm |
9704 |
Giải sáu |
8453 0155 9010 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7,8 9 | 0 | 4 | 1 | 1 | 0,1,6 | 8 | 2 | 0,5 | 5 | 3 | 8 | 0,4,5 | 4 | 4,6 | 2,5,7 | 5 | 3,4,5 | 1,4,9 | 6 | | | 7 | 0,5 | 3 | 8 | 0,2 | | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
738960 |
Giải nhất |
94561 |
Giải nhì |
95876 |
Giải ba |
76362 75087 |
Giải tư |
35988 88942 29497 02797 59960 64700 19952 |
Giải năm |
2714 |
Giải sáu |
3388 7346 2811 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0 | 1,6 | 1 | 1,4,6 | 4,5,6 | 2 | | | 3 | | 1 | 4 | 2,6 | | 5 | 2 | 1,4,72 | 6 | 02,1,2 | 8,92 | 7 | 62 | 82 | 8 | 7,82 | | 9 | 72 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K2
|
Giải ĐB |
545233 |
Giải nhất |
85864 |
Giải nhì |
54002 |
Giải ba |
87961 15471 |
Giải tư |
90871 66667 62708 72187 10867 41782 94116 |
Giải năm |
3995 |
Giải sáu |
3487 4040 2519 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,8 | 6,72 | 1 | 6,9 | 0,5,8 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 0 | 9 | 5 | 2 | 1 | 6 | 1,4,72 | 62,82 | 7 | 12 | 0 | 8 | 2,72 | 1 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|