|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
044670 |
Giải nhất |
39982 |
Giải nhì |
18935 |
Giải ba |
65928 82352 |
Giải tư |
30566 56963 01141 33735 33689 12982 40422 |
Giải năm |
8589 |
Giải sáu |
4043 4874 7258 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | 4 | 1 | | 2,5,82 | 2 | 2,8 | 4,6 | 3 | 52 | 7,8 | 4 | 1,3 | 32 | 5 | 0,2,8 | 6 | 6 | 3,6 | | 7 | 0,4 | 2,5 | 8 | 22,4,92 | 82 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
057134 |
Giải nhất |
82095 |
Giải nhì |
04409 |
Giải ba |
52221 54286 |
Giải tư |
71260 25389 00137 26257 81979 38811 40225 |
Giải năm |
2840 |
Giải sáu |
0414 1608 1599 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 8,9 | 1,2 | 1 | 1,4 | | 2 | 0,1,5 | | 3 | 4,5,7 | 1,3 | 4 | 0 | 2,3,9 | 5 | 7 | 8 | 6 | 0 | 3,5 | 7 | 9 | 0 | 8 | 6,9 | 0,7,8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: T9K1
|
Giải ĐB |
910180 |
Giải nhất |
92459 |
Giải nhì |
30360 |
Giải ba |
92779 18038 |
Giải tư |
75420 54452 54500 31027 80925 11345 72663 |
Giải năm |
0087 |
Giải sáu |
9561 9587 6355 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,8 | 0 | 0 | 6 | 1 | | 2,5 | 2 | 0,2,5,7 | 6 | 3 | 8 | | 4 | 5 | 2,4,5,9 | 5 | 2,5,9 | | 6 | 0,1,3 | 2,82 | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,72 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
279226 |
Giải nhất |
74778 |
Giải nhì |
45809 |
Giải ba |
57722 81414 |
Giải tư |
08125 00722 84234 76339 66112 02957 37382 |
Giải năm |
4836 |
Giải sáu |
0575 8007 8655 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 8 | 1 | 2,4 | 1,22,8 | 2 | 22,5,6,8 | | 3 | 4,6,9 | 1,3 | 4 | | 2,5,7 | 5 | 5,7 | 2,3 | 6 | | 0,5 | 7 | 5,8 | 2,7 | 8 | 1,2 | 0,3 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
365720 |
Giải nhất |
28730 |
Giải nhì |
91174 |
Giải ba |
72010 13426 |
Giải tư |
05201 45092 88811 57484 22536 06144 56773 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
0736 6934 6407 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 1,7 | 0,1,6 | 1 | 0,1 | 9 | 2 | 0,5,6 | 7 | 3 | 0,4,62 | 3,4,7,8 | 4 | 4 | 2 | 5 | | 2,32,6 | 6 | 1,6 | 0 | 7 | 3,4 | | 8 | 4 | | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K1
|
Giải ĐB |
059830 |
Giải nhất |
26539 |
Giải nhì |
03064 |
Giải ba |
87952 03691 |
Giải tư |
48118 16707 38366 88475 66702 25297 72747 |
Giải năm |
9269 |
Giải sáu |
4394 1737 3072 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 2,7 | 9 | 1 | 8 | 0,5,7 | 2 | | | 3 | 0,7,9 | 6,9 | 4 | 5,7 | 4,7 | 5 | 2 | 6 | 6 | 0,4,6,9 | 0,3,4,9 | 7 | 2,5 | 1 | 8 | | 3,6 | 9 | 1,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|