|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL40
|
Giải ĐB |
608564 |
Giải nhất |
03749 |
Giải nhì |
37968 |
Giải ba |
62353 64052 |
Giải tư |
29101 96168 43338 87462 59310 56417 58969 |
Giải năm |
9823 |
Giải sáu |
8534 3983 7660 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0,7 | 5,6 | 2 | 3,9 | 2,5,8 | 3 | 4,8 | 3,6 | 4 | 7,9 | | 5 | 2,3 | | 6 | 0,2,4,82 9 | 1,4 | 7 | | 3,62 | 8 | 3 | 2,4,6 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 10K40
|
Giải ĐB |
331442 |
Giải nhất |
23167 |
Giải nhì |
35871 |
Giải ba |
33490 60610 |
Giải tư |
11723 12457 95483 29354 07480 07135 28168 |
Giải năm |
3044 |
Giải sáu |
4108 3594 6689 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,9 | 0 | 8 | 7 | 1 | 0 | 4 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 5 | 4,5,9 | 4 | 2,4,7 | 3 | 5 | 0,4,7 | | 6 | 7,8 | 4,5,6 | 7 | 1 | 0,6 | 8 | 0,3,9 | 8 | 9 | 0,4 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV40
|
Giải ĐB |
716515 |
Giải nhất |
58967 |
Giải nhì |
93367 |
Giải ba |
10308 82191 |
Giải tư |
68936 09306 95362 85698 93122 43914 00746 |
Giải năm |
5919 |
Giải sáu |
8093 7194 7544 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 9 | 1 | 4,5,9 | 2,6 | 2 | 2 | 9 | 3 | 6 | 1,4,93 | 4 | 4,6 | 1 | 5 | | 0,3,4 | 6 | 2,72 | 62 | 7 | | 0,9 | 8 | | 1 | 9 | 1,3,43,8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
843552 |
Giải nhất |
78554 |
Giải nhì |
16114 |
Giải ba |
51730 15102 |
Giải tư |
86984 75575 07865 72096 77392 70935 30071 |
Giải năm |
9305 |
Giải sáu |
3492 8904 2913 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,4,5 | 7 | 1 | 3,4 | 02,5,92 | 2 | | 1 | 3 | 0,5 | 0,1,5,8 | 4 | | 0,3,6,7 | 5 | 2,4 | 9 | 6 | 5 | | 7 | 1,5 | | 8 | 4 | 9 | 9 | 22,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
651648 |
Giải nhất |
83313 |
Giải nhì |
09530 |
Giải ba |
42449 58320 |
Giải tư |
80307 51394 30501 66420 26740 11375 61960 |
Giải năm |
6002 |
Giải sáu |
0466 2833 1038 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,4,6 | 0 | 1,2,7 | 0 | 1 | 3 | 0 | 2 | 02 | 1,3 | 3 | 0,3,8 | 6,8,9 | 4 | 0,8,9 | 7 | 5 | | 6 | 6 | 0,4,6 | 0 | 7 | 5 | 3,4 | 8 | 4 | 4 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
456237 |
Giải nhất |
49893 |
Giải nhì |
82524 |
Giải ba |
85777 48792 |
Giải tư |
44669 54994 92112 18257 76717 54039 09474 |
Giải năm |
8738 |
Giải sáu |
6537 4085 7728 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2,7 | 1,8,9 | 2 | 4,8 | 9 | 3 | 0,72,8,9 | 2,7,9 | 4 | | 8 | 5 | 7 | | 6 | 9 | 1,32,5,7 | 7 | 4,7 | 2,3 | 8 | 2,5 | 3,6 | 9 | 2,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|