|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL39
|
Giải ĐB |
845391 |
Giải nhất |
34315 |
Giải nhì |
03030 |
Giải ba |
28134 01010 |
Giải tư |
94092 80338 38634 00549 98381 97234 48369 |
Giải năm |
4398 |
Giải sáu |
7819 7407 4619 |
Giải bảy |
505 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5,7 | 8,9 | 1 | 0,5,92 | 9 | 2 | | | 3 | 0,43,8 | 33 | 4 | 9 | 0,1,7 | 5 | | | 6 | 9 | 0 | 7 | 5 | 3,9 | 8 | 1 | 12,4,6 | 9 | 1,2,8 |
|
XSBD - Loại vé: 09K39
|
Giải ĐB |
324226 |
Giải nhất |
95011 |
Giải nhì |
83677 |
Giải ba |
37860 15736 |
Giải tư |
78307 77246 25486 76918 62641 43196 57902 |
Giải năm |
1595 |
Giải sáu |
0634 5677 2264 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,7 | 1,4 | 1 | 1,8 | 0,9 | 2 | 6 | | 3 | 4,6 | 3,6 | 4 | 1,6 | 9 | 5 | 9 | 2,3,4,8 9 | 6 | 0,4 | 0,72 | 7 | 72 | 1 | 8 | 6 | 5 | 9 | 2,5,6 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV39
|
Giải ĐB |
048453 |
Giải nhất |
52819 |
Giải nhì |
92093 |
Giải ba |
17745 74410 |
Giải tư |
70720 76971 96233 37065 72536 72690 02591 |
Giải năm |
0183 |
Giải sáu |
6071 2480 5910 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,8,9 | 0 | 4 | 73,9 | 1 | 02,9 | | 2 | 0 | 3,5,8,9 | 3 | 3,6 | 0 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 3 | 3 | 6 | 5 | | 7 | 13 | | 8 | 0,3 | 1 | 9 | 0,1,3 |
|
XSTN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
415740 |
Giải nhất |
30029 |
Giải nhì |
42845 |
Giải ba |
74567 65252 |
Giải tư |
43180 43746 06553 49128 35145 39163 32821 |
Giải năm |
7233 |
Giải sáu |
8532 4819 4701 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1 | 0,2 | 1 | 4,9 | 3,5 | 2 | 1,8,9 | 3,5,6 | 3 | 2,3 | 1 | 4 | 0,52,6 | 42 | 5 | 2,3 | 4,8 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | | 2 | 8 | 0,6 | 1,2 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K5
|
Giải ĐB |
519095 |
Giải nhất |
00404 |
Giải nhì |
15550 |
Giải ba |
16864 60323 |
Giải tư |
23955 77215 65121 31602 81337 29749 12915 |
Giải năm |
3298 |
Giải sáu |
1570 4652 5476 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,4 | 2 | 1 | 52 | 0,2,5 | 2 | 1,2,3 | 2 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 9 | 12,5,9 | 5 | 0,2,5 | 7 | 6 | 4 | 3,8 | 7 | 0,6 | 9 | 8 | 7 | 4 | 9 | 5,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
200611 |
Giải nhất |
90998 |
Giải nhì |
46979 |
Giải ba |
41349 72956 |
Giải tư |
63585 07683 53096 63567 93920 44065 00537 |
Giải năm |
0115 |
Giải sáu |
5737 6633 5182 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1 | 1 | 1,4,5 | 8 | 2 | 0 | 3,6,8 | 3 | 3,72 | 1 | 4 | 9 | 1,6,8 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 3,5,7 | 32,6 | 7 | 9 | 9 | 8 | 2,3,5 | 4,7 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|