|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K35-T08
|
Giải ĐB |
174201 |
Giải nhất |
96037 |
Giải nhì |
59034 |
Giải ba |
45247 44226 |
Giải tư |
56624 34011 37039 78093 94609 05782 36091 |
Giải năm |
1843 |
Giải sáu |
8421 4586 3842 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,1,2,9 | 1 | 1,3 | 4,8 | 2 | 1,4,6 | 1,4,9 | 3 | 4,7,9 | 2,3,9 | 4 | 2,3,7 | | 5 | | 2,8 | 6 | | 3,4 | 7 | | | 8 | 2,6 | 0,3 | 9 | 1,3,4 |
|
XSVT - Loại vé: 8E
|
Giải ĐB |
522118 |
Giải nhất |
02262 |
Giải nhì |
75065 |
Giải ba |
40046 62324 |
Giải tư |
21592 31816 83051 79550 88325 23489 72573 |
Giải năm |
9516 |
Giải sáu |
3653 8256 7618 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 5 | 1 | 62,82 | 6,9 | 2 | 4,5 | 5,7 | 3 | 7 | 2 | 4 | 6 | 2,6,7 | 5 | 0,1,3,6 | 12,4,5 | 6 | 2,5 | 3 | 7 | 3,5 | 12 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K5
|
Giải ĐB |
731415 |
Giải nhất |
17540 |
Giải nhì |
05626 |
Giải ba |
30209 12414 |
Giải tư |
53525 67948 47005 72768 21380 74236 85185 |
Giải năm |
1639 |
Giải sáu |
4919 1775 9642 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4,5,9 | | 1 | 4,5,9 | 4 | 2 | 5,6 | | 3 | 6,9 | 0,1,9 | 4 | 0,2,8 | 0,1,2,7 8 | 5 | | 2,3 | 6 | 8 | | 7 | 5 | 4,6 | 8 | 0,5 | 0,1,3 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
547490 |
Giải nhất |
32716 |
Giải nhì |
81043 |
Giải ba |
39395 40787 |
Giải tư |
78538 24908 74005 63750 16131 90790 42104 |
Giải năm |
8586 |
Giải sáu |
7728 6617 3242 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 4,5,8 | 3 | 1 | 6,7 | 3,4 | 2 | 8 | 4 | 3 | 1,2,8 | 0,4 | 4 | 2,3,4 | 0,9 | 5 | 0 | 1,8 | 6 | | 1,8 | 7 | | 0,2,3 | 8 | 6,7 | | 9 | 02,5 |
|
XSDT - Loại vé: L35
|
Giải ĐB |
311404 |
Giải nhất |
00584 |
Giải nhì |
67599 |
Giải ba |
49762 14648 |
Giải tư |
90161 21646 30431 19105 56169 28843 90429 |
Giải năm |
9942 |
Giải sáu |
0467 2761 7385 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 3,62 | 1 | 3 | 3,4,6 | 2 | 9 | 1,4 | 3 | 1,2 | 0,8 | 4 | 2,3,6,8 | 0,8 | 5 | | 4 | 6 | 12,2,7,9 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 4,5 | 2,6,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T8K5
|
Giải ĐB |
349908 |
Giải nhất |
74696 |
Giải nhì |
79010 |
Giải ba |
34401 11598 |
Giải tư |
25247 20736 46512 59762 41685 16210 01803 |
Giải năm |
1537 |
Giải sáu |
7793 5417 2467 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 1,3,8 | 0 | 1 | 02,2,7 | 1,6 | 2 | | 0,9 | 3 | 6,7,9 | | 4 | 7 | 8 | 5 | | 3,9 | 6 | 2,7 | 1,3,4,6 | 7 | | 0,92 | 8 | 5 | 3 | 9 | 3,6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|