|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
843552 |
Giải nhất |
78554 |
Giải nhì |
16114 |
Giải ba |
51730 15102 |
Giải tư |
86984 75575 07865 72096 77392 70935 30071 |
Giải năm |
9305 |
Giải sáu |
3492 8904 2913 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 22,4,5 | 7 | 1 | 3,4 | 02,5,92 | 2 | | 1 | 3 | 0,5 | 0,1,5,8 | 4 | | 0,3,6,7 | 5 | 2,4 | 9 | 6 | 5 | | 7 | 1,5 | | 8 | 4 | 9 | 9 | 22,6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
651648 |
Giải nhất |
83313 |
Giải nhì |
09530 |
Giải ba |
42449 58320 |
Giải tư |
80307 51394 30501 66420 26740 11375 61960 |
Giải năm |
6002 |
Giải sáu |
0466 2833 1038 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,4,6 | 0 | 1,2,7 | 0 | 1 | 3 | 0 | 2 | 02 | 1,3 | 3 | 0,3,8 | 6,8,9 | 4 | 0,8,9 | 7 | 5 | | 6 | 6 | 0,4,6 | 0 | 7 | 5 | 3,4 | 8 | 4 | 4 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
456237 |
Giải nhất |
49893 |
Giải nhì |
82524 |
Giải ba |
85777 48792 |
Giải tư |
44669 54994 92112 18257 76717 54039 09474 |
Giải năm |
8738 |
Giải sáu |
6537 4085 7728 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2,7 | 1,8,9 | 2 | 4,8 | 9 | 3 | 0,72,8,9 | 2,7,9 | 4 | | 8 | 5 | 7 | | 6 | 9 | 1,32,5,7 | 7 | 4,7 | 2,3 | 8 | 2,5 | 3,6 | 9 | 2,3,4 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
058747 |
Giải nhất |
35039 |
Giải nhì |
15067 |
Giải ba |
61136 01303 |
Giải tư |
18744 52929 57988 23410 54737 86554 34839 |
Giải năm |
9766 |
Giải sáu |
9302 3354 0371 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | 7 | 1 | 0 | 0 | 2 | 7,9 | 0 | 3 | 6,7,92 | 4,52 | 4 | 4,7 | 6 | 5 | 42 | 3,6 | 6 | 5,6,7 | 2,3,4,6 | 7 | 1 | 8 | 8 | 8 | 2,32 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
327356 |
Giải nhất |
50659 |
Giải nhì |
60092 |
Giải ba |
62281 64713 |
Giải tư |
66058 09918 33885 43557 56803 61070 68192 |
Giải năm |
5306 |
Giải sáu |
7102 5541 0387 |
Giải bảy |
400 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,3,6 | 4,8 | 1 | 3,8 | 0,92 | 2 | | 0,1 | 3 | | | 4 | 1 | 8 | 5 | 6,7,8,9 | 0,5,9 | 6 | | 5,8 | 7 | 0 | 1,5 | 8 | 1,5,7 | 5 | 9 | 22,6 |
|
XSST - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
638087 |
Giải nhất |
64971 |
Giải nhì |
13960 |
Giải ba |
26545 86874 |
Giải tư |
40784 71065 13103 34977 27797 82069 48412 |
Giải năm |
3435 |
Giải sáu |
1217 7450 7883 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 3,6 | 7 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 0,8 | 3 | 5 | 7,8 | 4 | 5 | 3,4,6 | 5 | 0 | 0 | 6 | 0,5,9 | 1,7,8,9 | 7 | 1,4,7 | | 8 | 0,3,4,7 | 6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|