|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
994803 |
Giải nhất |
27390 |
Giải nhì |
29659 |
Giải ba |
72574 03939 |
Giải tư |
02335 79463 31926 24696 95017 69757 70362 |
Giải năm |
0452 |
Giải sáu |
0668 0974 9941 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3 | 4,9 | 1 | 7 | 5,6 | 2 | 6 | 0,6 | 3 | 5,9 | 72 | 4 | 1 | 3,9 | 5 | 2,7,9 | 2,9 | 6 | 2,3,8 | 1,5 | 7 | 42 | 6 | 8 | | 3,5 | 9 | 0,1,5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
194497 |
Giải nhất |
09753 |
Giải nhì |
65034 |
Giải ba |
32599 38082 |
Giải tư |
86428 09253 96285 24763 67897 51520 94300 |
Giải năm |
9445 |
Giải sáu |
9996 8009 5391 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,9 | 3,4,9 | 1 | | 8 | 2 | 0,8 | 52,6 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 32 | 9 | 6 | 3 | 92 | 7 | | 2 | 8 | 2,5 | 0,9 | 9 | 1,6,72,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
323937 |
Giải nhất |
83340 |
Giải nhì |
92921 |
Giải ba |
53024 67548 |
Giải tư |
90711 02827 84429 74138 55439 42296 06798 |
Giải năm |
9968 |
Giải sáu |
3953 2779 9225 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,3 | | 2 | 1,4,5,7 9 | 1,5 | 3 | 7,8,9 | 2 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 3 | 9 | 6 | 8 | 2,3 | 7 | 9 | 3,4,6,9 | 8 | 9 | 2,3,7,8 | 9 | 6,8 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
201720 |
Giải nhất |
56491 |
Giải nhì |
97799 |
Giải ba |
01421 24274 |
Giải tư |
32820 30245 61874 80230 24553 64723 09869 |
Giải năm |
1173 |
Giải sáu |
9709 2535 2138 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 9 | 2,9 | 1 | | 2 | 2 | 02,1,2,3 | 2,5,7 | 3 | 0,5,8 | 72 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 9 | | 7 | 3,42 | 3 | 8 | | 0,6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
861557 |
Giải nhất |
34568 |
Giải nhì |
85865 |
Giải ba |
56619 46975 |
Giải tư |
33818 95639 20415 48861 92038 76086 69312 |
Giải năm |
7712 |
Giải sáu |
7440 8757 2523 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 6 | 1 | 22,5,8,9 | 12 | 2 | 3 | 2 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,5 | 1,4,6,7 | 5 | 72 | 8 | 6 | 1,5,8 | 52,9 | 7 | 5 | 1,3,6 | 8 | 6 | 1,3 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: T9K2
|
Giải ĐB |
774567 |
Giải nhất |
12582 |
Giải nhì |
86626 |
Giải ba |
35459 18883 |
Giải tư |
03345 23800 07816 37751 85679 37034 36234 |
Giải năm |
0145 |
Giải sáu |
1865 5720 8013 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 5 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 0,6,8 | 1,8 | 3 | 42 | 32 | 4 | 52 | 42,6 | 5 | 1,9 | 1,2 | 6 | 5,7 | 6,9 | 7 | 9 | 2 | 8 | 2,3 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|