|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
295730 |
Giải nhất |
87640 |
Giải nhì |
26186 |
Giải ba |
68915 14725 |
Giải tư |
17965 78545 24980 13789 61797 08844 15676 |
Giải năm |
7823 |
Giải sáu |
3269 9166 6426 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | | | 1 | 5,7 | | 2 | 3,5,6 | 2 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0,4,5 | 1,2,4,6 | 5 | 6 | 2,5,6,7 8 | 6 | 5,6,9 | 1,9 | 7 | 6 | | 8 | 0,6,9 | 6,8 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
414966 |
Giải nhất |
01425 |
Giải nhì |
02742 |
Giải ba |
78685 25655 |
Giải tư |
68769 41279 17914 37665 24716 46824 52755 |
Giải năm |
6889 |
Giải sáu |
4653 8401 2971 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 4,5,6 | 4 | 2 | 4,5 | 5 | 3 | | 1,2 | 4 | 2,8 | 1,2,52,6 8 | 5 | 3,52 | 1,6 | 6 | 5,6,9 | | 7 | 1,9 | 4 | 8 | 5,9 | 6,7,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T9K4
|
Giải ĐB |
221027 |
Giải nhất |
87288 |
Giải nhì |
76268 |
Giải ba |
21097 42566 |
Giải tư |
28283 35958 42585 37011 66577 05630 10783 |
Giải năm |
1721 |
Giải sáu |
1411 9437 7416 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 12,2,7 | 1 | 12,6 | 7 | 2 | 1,7 | 82 | 3 | 0,7 | | 4 | | 8 | 5 | 8 | 1,6 | 6 | 6,8 | 2,3,7,9 | 7 | 1,2,7 | 5,6,8 | 8 | 32,5,8 | | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
041409 |
Giải nhất |
39198 |
Giải nhì |
56204 |
Giải ba |
05704 15153 |
Giải tư |
75838 95497 98677 18460 58159 73227 31281 |
Giải năm |
7199 |
Giải sáu |
8080 4250 4974 |
Giải bảy |
164 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 42,8,9 | 8 | 1 | | | 2 | 7 | 5 | 3 | 8 | 02,6,7 | 4 | | | 5 | 0,3,9 | | 6 | 0,4 | 2,7,9 | 7 | 4,7 | 0,3,9 | 8 | 0,1 | 0,5,9 | 9 | 7,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
949449 |
Giải nhất |
78207 |
Giải nhì |
33963 |
Giải ba |
47400 92008 |
Giải tư |
28276 49467 04615 59270 51526 54515 40489 |
Giải năm |
7767 |
Giải sáu |
7702 3848 4207 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,72,8 | 8 | 1 | 52 | 0 | 2 | 6 | 6 | 3 | | | 4 | 8,9 | 12,5 | 5 | 5 | 2,7 | 6 | 3,72 | 02,62 | 7 | 0,6 | 0,4 | 8 | 1,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T9-K4
|
Giải ĐB |
430950 |
Giải nhất |
88348 |
Giải nhì |
23316 |
Giải ba |
69540 18668 |
Giải tư |
69458 38927 19578 03197 76339 43274 07530 |
Giải năm |
2534 |
Giải sáu |
0328 9282 0148 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | | | 1 | 6 | 8 | 2 | 7,8 | | 3 | 0,4,9 | 3,7 | 4 | 0,82 | 7 | 5 | 0,8 | 1 | 6 | 7,8 | 2,6,9 | 7 | 4,5,8 | 2,42,5,6 7 | 8 | 2 | 3 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|