|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
308925 |
Giải nhất |
16629 |
Giải nhì |
08187 |
Giải ba |
72872 68921 |
Giải tư |
51930 26005 70605 82874 10420 10971 39039 |
Giải năm |
4237 |
Giải sáu |
4362 3664 6479 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 52 | 2,7 | 1 | | 6,7 | 2 | 0,1,5,9 | | 3 | 0,7,9 | 6,7 | 4 | | 02,2 | 5 | | | 6 | 2,4 | 3,8 | 7 | 1,2,4,92 | | 8 | 7 | 2,3,72,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
108232 |
Giải nhất |
97255 |
Giải nhì |
66182 |
Giải ba |
24251 80141 |
Giải tư |
21320 23033 75106 31773 23378 46203 41655 |
Giải năm |
2992 |
Giải sáu |
3731 7835 2639 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6 | 3,4,5,9 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 0 | 0,3,7 | 3 | 1,2,3,5 9 | | 4 | 1 | 3,52 | 5 | 1,52 | 0,8 | 6 | | | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 2,6 | 3 | 9 | 1,2 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K3
|
Giải ĐB |
649428 |
Giải nhất |
14088 |
Giải nhì |
47956 |
Giải ba |
22044 49759 |
Giải tư |
83647 57238 22626 76002 36737 48572 54694 |
Giải năm |
7338 |
Giải sáu |
5005 6235 8589 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,6 | | 1 | | 0,7 | 2 | 6,8,9 | | 3 | 5,7,82 | 4,9 | 4 | 4,7 | 0,3 | 5 | 6,9 | 0,2,5 | 6 | | 3,4 | 7 | 2 | 2,32,8 | 8 | 8,9 | 2,5,8 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
275622 |
Giải nhất |
04115 |
Giải nhì |
18626 |
Giải ba |
82372 18895 |
Giải tư |
23953 77945 22836 22716 66876 94644 66426 |
Giải năm |
6780 |
Giải sáu |
9773 2242 0466 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | | 1 | 4,5,6 | 2,4,7 | 2 | 2,62 | 5,7 | 3 | 6 | 1,4 | 4 | 2,4,5 | 1,4,9 | 5 | 3 | 0,1,22,3 6,7 | 6 | 6 | | 7 | 2,3,6 | | 8 | 0 | | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: L38
|
Giải ĐB |
870842 |
Giải nhất |
40573 |
Giải nhì |
87283 |
Giải ba |
60332 14459 |
Giải tư |
73919 57480 80781 70628 75964 73322 53393 |
Giải năm |
5876 |
Giải sáu |
0892 6535 3296 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 8 | 1 | 9 | 2,3,4,9 | 2 | 2,7,8 | 7,8,9 | 3 | 2,5 | 6 | 4 | 2 | 3 | 5 | 9 | 7,9 | 6 | 4 | 0,2 | 7 | 3,6 | 2 | 8 | 0,1,3 | 1,5 | 9 | 2,3,6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T9K3
|
Giải ĐB |
586883 |
Giải nhất |
01309 |
Giải nhì |
61062 |
Giải ba |
61869 02809 |
Giải tư |
19090 74081 58891 48451 61723 29426 79006 |
Giải năm |
7334 |
Giải sáu |
0780 5172 1132 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 6,92 | 5,8,9 | 1 | | 3,6,7 | 2 | 3,5,6 | 2,8 | 3 | 2,4 | 3,8 | 4 | | 2 | 5 | 1 | 0,2 | 6 | 2,9 | | 7 | 2 | | 8 | 0,1,3,4 | 02,6 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|