|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
302838 |
Giải nhất |
96500 |
Giải nhì |
37324 |
Giải ba |
37719 19814 |
Giải tư |
30231 37470 82708 73930 19650 70497 18615 |
Giải năm |
7731 |
Giải sáu |
0312 0409 9662 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,7 | 0 | 0,8,9 | 32,7 | 1 | 2,4,5,9 | 1,6 | 2 | 4 | | 3 | 0,12,8 | 1,2 | 4 | 7 | 1 | 5 | 0 | | 6 | 2 | 4,9 | 7 | 0,1 | 0,3 | 8 | | 0,1 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: N34
|
Giải ĐB |
799202 |
Giải nhất |
33064 |
Giải nhì |
95487 |
Giải ba |
42733 15293 |
Giải tư |
60783 77310 65017 04180 05049 25893 87071 |
Giải năm |
2853 |
Giải sáu |
7005 7407 6604 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,4,5,7 | 7 | 1 | 0,7 | 0 | 2 | | 3,5,8,92 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 9 | 0,6 | 5 | 3 | | 6 | 4,5 | 0,1,82 | 7 | 1 | | 8 | 0,3,72 | 4 | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T08K3
|
Giải ĐB |
553224 |
Giải nhất |
02647 |
Giải nhì |
62556 |
Giải ba |
36406 57214 |
Giải tư |
85219 10485 96642 21550 83013 50267 28231 |
Giải năm |
8205 |
Giải sáu |
8782 0719 2575 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,6 | 3 | 1 | 3,4,92 | 4,8 | 2 | 4,9 | 1 | 3 | 1 | 1,2 | 4 | 2,7 | 0,7,8 | 5 | 0,6 | 0,5,6 | 6 | 6,7 | 4,6 | 7 | 5 | | 8 | 2,5 | 12,2 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C8
|
Giải ĐB |
977967 |
Giải nhất |
78741 |
Giải nhì |
15958 |
Giải ba |
95744 35154 |
Giải tư |
35491 36236 99629 34568 12193 50114 65389 |
Giải năm |
6551 |
Giải sáu |
3376 6876 5484 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 8,9 | 9 | 3 | 6 | 1,4,5,8 | 4 | 1,4 | | 5 | 1,4,8 | 3,72 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 62 | 2,5,6 | 8 | 4,92 | 2,82 | 9 | 1,3 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
651943 |
Giải nhất |
45846 |
Giải nhì |
44753 |
Giải ba |
46913 76006 |
Giải tư |
69296 44729 41434 63463 06997 81859 00921 |
Giải năm |
4195 |
Giải sáu |
7912 8533 8807 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,72 | 2 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 1,9 | 1,3,4,5 6 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | 0,3,9 | 0,4,9 | 6 | 3 | 02,9 | 7 | | | 8 | | 2,5 | 9 | 5,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
023684 |
Giải nhất |
28966 |
Giải nhì |
38173 |
Giải ba |
24314 75416 |
Giải tư |
47178 04793 09040 95092 03320 83199 78795 |
Giải năm |
0299 |
Giải sáu |
1396 4609 2355 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 9 | 5 | 1 | 4,6 | 8,9 | 2 | 0 | 7,9 | 3 | | 1,8 | 4 | 0 | 5,9 | 5 | 1,5 | 1,6,9 | 6 | 6 | | 7 | 3,8 | 7 | 8 | 2,4 | 0,92 | 9 | 2,3,5,6 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|