|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
877720 |
Giải nhất |
11846 |
Giải nhì |
99874 |
Giải ba |
97924 40294 |
Giải tư |
42016 66001 23683 21572 51452 62042 67260 |
Giải năm |
3625 |
Giải sáu |
9525 9918 7402 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | 6,8 | 0,4,5,7 | 2 | 0,4,53 | 8 | 3 | 8 | 2,7,9 | 4 | 2,6 | 23 | 5 | 2 | 1,4 | 6 | 0 | | 7 | 2,4 | 1,3 | 8 | 3 | | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: N35
|
Giải ĐB |
632031 |
Giải nhất |
41885 |
Giải nhì |
13076 |
Giải ba |
85679 35702 |
Giải tư |
65385 29868 72086 50906 75949 77212 98785 |
Giải năm |
3831 |
Giải sáu |
2030 2631 7791 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,6 | 1,33,9 | 1 | 1,2 | 0,1 | 2 | | 7 | 3 | 0,13 | | 4 | 9 | 83 | 5 | | 0,7,8 | 6 | 8 | | 7 | 3,6,9 | 6 | 8 | 53,6 | 4,7 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T08K4
|
Giải ĐB |
611451 |
Giải nhất |
19626 |
Giải nhì |
31156 |
Giải ba |
21107 05773 |
Giải tư |
69710 64006 45269 71246 06019 94056 00617 |
Giải năm |
6373 |
Giải sáu |
6493 6682 0302 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,6,7 | 5 | 1 | 0,7,9 | 0,8 | 2 | 6 | 72,9 | 3 | | | 4 | 6 | | 5 | 1,62 | 0,2,4,52 9 | 6 | 8,9 | 0,1 | 7 | 32 | 6 | 8 | 2 | 1,6 | 9 | 3,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D8
|
Giải ĐB |
994132 |
Giải nhất |
32135 |
Giải nhì |
66842 |
Giải ba |
86447 52915 |
Giải tư |
78257 26199 15152 92368 75916 02973 44662 |
Giải năm |
7494 |
Giải sáu |
1177 7113 7086 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 3,5,6,9 | 3,4,5,6 | 2 | | 1,7 | 3 | 2,5 | 9 | 4 | 2,7 | 1,3 | 5 | 2,7 | 1,8 | 6 | 2,8 | 4,5,7 | 7 | 3,7 | 0,6 | 8 | 6 | 1,9 | 9 | 4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
966698 |
Giải nhất |
57891 |
Giải nhì |
41423 |
Giải ba |
57896 38413 |
Giải tư |
76218 45805 86717 77482 16543 74461 54602 |
Giải năm |
8253 |
Giải sáu |
2025 9890 5588 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5 | 6,9 | 1 | 3,7,8 | 0,8 | 2 | 3,5 | 1,2,4,5 | 3 | | 9 | 4 | 3,5 | 0,2,4 | 5 | 3 | 9 | 6 | 1 | 1 | 7 | | 1,8,9 | 8 | 2,8 | | 9 | 0,1,4,6 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
348448 |
Giải nhất |
32144 |
Giải nhì |
03196 |
Giải ba |
88450 20038 |
Giải tư |
27150 30605 48990 46600 92951 37507 35234 |
Giải năm |
9475 |
Giải sáu |
2344 3582 5974 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52,9 | 0 | 0,5,7 | 5 | 1 | 9 | 8 | 2 | | | 3 | 4,8 | 3,42,72 | 4 | 42,8 | 0,7 | 5 | 02,1 | 9 | 6 | | 0 | 7 | 42,5 | 3,4 | 8 | 2 | 1 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|