|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
419116 |
Giải nhất |
64395 |
Giải nhì |
98566 |
Giải ba |
78062 32512 |
Giải tư |
92984 55382 97571 18980 41019 55164 39255 |
Giải năm |
1691 |
Giải sáu |
5044 6328 0753 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 7,9 | 1 | 2,6,9 | 1,6,8 | 2 | 5,8 | 5 | 3 | | 4,6,8 | 4 | 4 | 2,5,9 | 5 | 3,5 | 1,6 | 6 | 2,4,6 | | 7 | 1 | 2 | 8 | 0,2,4 | 1,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
310240 |
Giải nhất |
83005 |
Giải nhì |
60901 |
Giải ba |
62194 26697 |
Giải tư |
84796 91302 65827 43938 69287 27778 34900 |
Giải năm |
3973 |
Giải sáu |
4318 5758 3854 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,2,5 | 0 | 1 | 8 | 0 | 2 | 7 | 7 | 3 | 8 | 5,9 | 4 | 0 | 0 | 5 | 4,6,8 | 5,8,9 | 6 | | 2,8,9 | 7 | 3,8 | 1,3,5,7 | 8 | 6,7 | | 9 | 4,6,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
036672 |
Giải nhất |
76594 |
Giải nhì |
70775 |
Giải ba |
59456 13097 |
Giải tư |
57340 25091 42352 55681 76226 69116 79809 |
Giải năm |
6812 |
Giải sáu |
0378 5186 2573 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 8,9 | 1 | 2,6 | 1,5,7 | 2 | 6 | 7 | 3 | | 9 | 4 | 0 | 7 | 5 | 2,62 | 1,2,52,6 8 | 6 | 6 | 9 | 7 | 2,3,5,8 | 7 | 8 | 1,6 | 0 | 9 | 1,4,7 |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
535337 |
Giải nhất |
32727 |
Giải nhì |
45954 |
Giải ba |
60396 78168 |
Giải tư |
88354 00554 15125 57506 72643 94654 92957 |
Giải năm |
0110 |
Giải sáu |
4406 0438 8271 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 62 | 5,7 | 1 | 0 | | 2 | 5,7 | 4 | 3 | 7,8 | 54 | 4 | 3,9 | 2 | 5 | 1,44,7 | 02,9 | 6 | 8 | 2,3,5 | 7 | 1 | 3,6 | 8 | | 4 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
767861 |
Giải nhất |
49236 |
Giải nhì |
23731 |
Giải ba |
94858 13091 |
Giải tư |
14549 71665 17876 45620 46213 51120 32128 |
Giải năm |
0597 |
Giải sáu |
4897 3600 6720 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,23 | 0 | 0 | 3,6,9 | 1 | 3 | | 2 | 03,8 | 1 | 3 | 1,6,9 | | 4 | 9 | 6 | 5 | 7,8 | 3,7 | 6 | 1,5 | 5,92 | 7 | 6 | 2,5 | 8 | | 3,4 | 9 | 1,72 |
|
XSST - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
166893 |
Giải nhất |
71254 |
Giải nhì |
47619 |
Giải ba |
18132 36574 |
Giải tư |
56957 65820 63895 01399 63697 37257 50979 |
Giải năm |
5424 |
Giải sáu |
1244 6733 8516 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | | 1 | 6,9 | 3 | 2 | 0,4 | 3,9 | 3 | 2,3 | 2,42,5,6 7 | 4 | 42 | 9 | 5 | 4,72 | 1 | 6 | 4 | 52,9 | 7 | 4,9 | | 8 | | 1,7,9 | 9 | 3,5,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|