|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
193854 |
Giải nhất |
86386 |
Giải nhì |
10763 |
Giải ba |
85894 38520 |
Giải tư |
08825 91177 73269 10667 78345 68981 82725 |
Giải năm |
3276 |
Giải sáu |
4247 1284 2066 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 8,9 | 1 | | | 2 | 0,52 | 5,6 | 3 | | 5,8,9 | 4 | 5,7 | 22,4 | 5 | 3,4 | 6,7,8 | 6 | 3,6,7,9 | 4,6,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 1,4,6 | 6 | 9 | 1,4 |
|
XSDT - Loại vé: N33
|
Giải ĐB |
270591 |
Giải nhất |
20384 |
Giải nhì |
06771 |
Giải ba |
58512 48183 |
Giải tư |
02781 33939 75613 94382 12926 74242 10302 |
Giải năm |
2148 |
Giải sáu |
4426 0467 4802 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22 | 7,8,9 | 1 | 2,3 | 02,1,4,8 | 2 | 62 | 1,8 | 3 | 9 | 7,8 | 4 | 2,8 | 7 | 5 | | 22 | 6 | 7 | 6 | 7 | 1,4,5 | 4 | 8 | 1,2,3,4 | 3 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T08K2
|
Giải ĐB |
221191 |
Giải nhất |
78097 |
Giải nhì |
28385 |
Giải ba |
00675 83911 |
Giải tư |
18074 69116 28880 47385 48398 49977 78899 |
Giải năm |
1454 |
Giải sáu |
8048 2945 0799 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1,9 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | | | 3 | | 5,7 | 4 | 5,8 | 4,7,82 | 5 | 4 | 1 | 6 | | 7,9 | 7 | 4,5,7 | 4,9 | 8 | 0,52 | 92 | 9 | 1,7,8,92 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B8
|
Giải ĐB |
810727 |
Giải nhất |
84660 |
Giải nhì |
69093 |
Giải ba |
03518 12476 |
Giải tư |
34181 17839 10403 77496 12304 06932 03903 |
Giải năm |
8935 |
Giải sáu |
3021 6343 0522 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 32,4 | 2,8 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 1,2,7 | 02,4,9 | 3 | 2,5,9 | 0 | 4 | 3 | 3 | 5 | | 7,9 | 6 | 02 | 2 | 7 | 6 | 1,9 | 8 | 1 | 3 | 9 | 3,6,8 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
854374 |
Giải nhất |
46708 |
Giải nhì |
99228 |
Giải ba |
03295 53019 |
Giải tư |
58616 76161 29580 46818 08820 65150 81355 |
Giải năm |
5784 |
Giải sáu |
0554 0986 4604 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 4,8 | 6 | 1 | 6,8,9 | 5 | 2 | 0,8 | | 3 | | 0,52,7,8 | 4 | | 5,9 | 5 | 0,2,42,5 | 1,8 | 6 | 1 | | 7 | 4 | 0,1,2 | 8 | 0,4,6 | 1 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
034267 |
Giải nhất |
88036 |
Giải nhì |
46994 |
Giải ba |
77771 26946 |
Giải tư |
76714 41788 01783 69296 48145 22536 43815 |
Giải năm |
8608 |
Giải sáu |
1088 7968 2770 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | 7 | 1 | 4,5 | | 2 | | 8 | 3 | 62 | 1,9 | 4 | 5,6 | 1,4 | 5 | | 32,4,9 | 6 | 7,8 | 0,6 | 7 | 0,1 | 0,6,83 | 8 | 3,83 | | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|