|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
682586 |
Giải nhất |
65734 |
Giải nhì |
89327 |
Giải ba |
45243 22686 |
Giải tư |
53250 14964 45114 80454 58744 67565 53775 |
Giải năm |
3027 |
Giải sáu |
5638 2832 4789 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | | | 1 | 4 | 3,4 | 2 | 72 | 4 | 3 | 2,4,8 | 1,3,4,5 6 | 4 | 2,3,4 | 6,7 | 5 | 0,4 | 82 | 6 | 4,5 | 22 | 7 | 0,5 | 3 | 8 | 62,9 | 8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
611910 |
Giải nhất |
53030 |
Giải nhì |
90605 |
Giải ba |
26556 66942 |
Giải tư |
97062 99339 38543 27076 29106 89550 92374 |
Giải năm |
8503 |
Giải sáu |
3325 1776 4753 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 3,5,6 | | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 5 | 0,4,5,6 | 3 | 0,9 | 7 | 4 | 2,3,8 | 0,2 | 5 | 0,3,6 | 0,5,72 | 6 | 2,3 | | 7 | 4,62 | 4 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
751294 |
Giải nhất |
55452 |
Giải nhì |
44057 |
Giải ba |
11385 18593 |
Giải tư |
24229 23335 20815 07801 44956 99532 05917 |
Giải năm |
5321 |
Giải sáu |
2074 7546 6206 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,2 | 1 | 5,7 | 3,5 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 2,4,5 | 3,7,9 | 4 | 6 | 1,3,8 | 5 | 2,6,7 | 0,4,5 | 6 | | 1,5,9 | 7 | 4 | | 8 | 5 | 2 | 9 | 3,4,7 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
329332 |
Giải nhất |
65056 |
Giải nhì |
71009 |
Giải ba |
74431 53884 |
Giải tư |
23987 90995 66604 17941 99146 78521 22217 |
Giải năm |
5037 |
Giải sáu |
7124 6359 5855 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 2,3,4 | 1 | 7 | 3 | 2 | 1,4 | 7 | 3 | 1,2,4,7 | 0,2,3,8 | 4 | 1,6 | 5,9 | 5 | 5,6,9 | 4,5 | 6 | | 1,3,8 | 7 | 3 | | 8 | 4,7 | 0,5 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
433986 |
Giải nhất |
75236 |
Giải nhì |
57945 |
Giải ba |
07163 00306 |
Giải tư |
61562 76152 14916 70692 37372 84383 20086 |
Giải năm |
6183 |
Giải sáu |
7761 9424 8035 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 62 | 1 | 6 | 5,6,7,9 | 2 | 4 | 6,82 | 3 | 5,6 | 2 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 2 | 0,1,3,82 | 6 | 12,2,3,9 | | 7 | 2 | | 8 | 32,62 | 6 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
079202 |
Giải nhất |
26825 |
Giải nhì |
54460 |
Giải ba |
08874 65583 |
Giải tư |
88829 03930 33412 51828 15840 00578 71049 |
Giải năm |
0672 |
Giải sáu |
6335 3847 7244 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,8 | 0 | 2 | | 1 | 2,6 | 0,1,7 | 2 | 5,8,9 | 8 | 3 | 0,5 | 4,7 | 4 | 0,4,7,9 | 2,3 | 5 | | 1 | 6 | 0 | 4 | 7 | 2,4,8 | 2,7 | 8 | 0,3 | 2,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|