|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL29
|
Giải ĐB |
200341 |
Giải nhất |
70003 |
Giải nhì |
53643 |
Giải ba |
98340 39540 |
Giải tư |
55566 54841 93533 69898 87005 72201 39856 |
Giải năm |
3982 |
Giải sáu |
0943 8122 3068 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 1,3,5,8 | 0,42 | 1 | | 2,8 | 2 | 2 | 0,3,42,5 | 3 | 3 | | 4 | 02,12,32 | 0 | 5 | 3,6 | 5,6 | 6 | 6,8 | | 7 | | 0,6,9 | 8 | 2 | | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 07K29
|
Giải ĐB |
433640 |
Giải nhất |
72156 |
Giải nhì |
84105 |
Giải ba |
36729 70025 |
Giải tư |
24055 68421 74707 43313 03424 02593 23259 |
Giải năm |
8460 |
Giải sáu |
8302 1379 6316 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 2,5,7 | 2 | 1 | 3,6 | 0,6 | 2 | 1,4,5,9 | 1,9 | 3 | | 2 | 4 | 0,5 | 0,2,4,5 | 5 | 5,6,9 | 1,5 | 6 | 0,2 | 0 | 7 | 9 | | 8 | | 2,5,7 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV29
|
Giải ĐB |
854928 |
Giải nhất |
45609 |
Giải nhì |
22193 |
Giải ba |
88652 37621 |
Giải tư |
34109 32431 28907 89902 80550 34175 28608 |
Giải năm |
5499 |
Giải sáu |
3085 0319 1435 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,4,7,8 92 | 2,3 | 1 | 9 | 0,5 | 2 | 1,8 | 9 | 3 | 1,5 | 0 | 4 | | 3,7,8 | 5 | 0,2 | | 6 | 7 | 0,6 | 7 | 5 | 0,2 | 8 | 5 | 02,1,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
678708 |
Giải nhất |
30427 |
Giải nhì |
08813 |
Giải ba |
05054 16082 |
Giải tư |
39766 27835 35222 64206 86187 22930 34777 |
Giải năm |
4579 |
Giải sáu |
3372 0434 4851 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,8 | 5 | 1 | 3 | 2,7,8,9 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | 0,4,5 | 3,5 | 4 | 6 | 3 | 5 | 1,4 | 0,4,6 | 6 | 6 | 2,7,8 | 7 | 2,7,9 | 0 | 8 | 2,7 | 7 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
413940 |
Giải nhất |
02539 |
Giải nhì |
66302 |
Giải ba |
59053 73566 |
Giải tư |
24166 19696 48437 07063 29132 16314 98430 |
Giải năm |
4657 |
Giải sáu |
0660 7892 6777 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 22 | | 1 | 2,4 | 02,1,3,9 | 2 | | 5,6 | 3 | 0,2,7,9 | 1 | 4 | 0 | | 5 | 3,7 | 62,9 | 6 | 0,3,62 | 3,5,7 | 7 | 7 | | 8 | | 3 | 9 | 2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
094515 |
Giải nhất |
91695 |
Giải nhì |
22682 |
Giải ba |
12946 17807 |
Giải tư |
89114 94122 42047 27898 15532 19557 12941 |
Giải năm |
8516 |
Giải sáu |
7035 1659 8973 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | 4 | 1 | 4,5,6 | 2,3,8 | 2 | 2 | 7 | 3 | 2,5 | 1 | 4 | 1,6,7 | 0,1,3,9 | 5 | 7,9 | 1,4 | 6 | | 0,4,5 | 7 | 0,3 | 9 | 8 | 2 | 5 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|