|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL12
|
Giải ĐB |
648151 |
Giải nhất |
94194 |
Giải nhì |
93386 |
Giải ba |
85095 44857 |
Giải tư |
62848 68942 66764 01172 93891 98133 25134 |
Giải năm |
3158 |
Giải sáu |
7906 8447 6272 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 5,9 | 1 | | 4,72 | 2 | | 3 | 3 | 3,4 | 3,6,9 | 4 | 2,7,8 | 9 | 5 | 1,7,8 | 0,8 | 6 | 4 | 4,5 | 7 | 22,8 | 4,5,7 | 8 | 0,6 | | 9 | 1,4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 03KS12
|
Giải ĐB |
871216 |
Giải nhất |
45427 |
Giải nhì |
88487 |
Giải ba |
33234 47141 |
Giải tư |
00619 37753 99156 86196 90282 17776 50425 |
Giải năm |
0762 |
Giải sáu |
6314 4533 5545 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 4,6,9 | 6,8 | 2 | 5,7,8 | 3,5 | 3 | 3,4 | 1,3 | 4 | 1,5 | 2,4 | 5 | 3,6 | 1,5,7,9 | 6 | 2 | 2,8 | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 2,7 | 1 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV12
|
Giải ĐB |
753588 |
Giải nhất |
89016 |
Giải nhì |
67180 |
Giải ba |
84683 29009 |
Giải tư |
68570 85146 05290 18697 86862 11824 10517 |
Giải năm |
1095 |
Giải sáu |
0335 2046 6838 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 9 | | 1 | 6,7 | 6 | 2 | 4 | 8 | 3 | 5,8 | 2 | 4 | 5,62 | 3,4,9 | 5 | | 1,42 | 6 | 2 | 1,7,9 | 7 | 0,7 | 3,8 | 8 | 0,3,8 | 0 | 9 | 0,5,7 |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
255061 |
Giải nhất |
84257 |
Giải nhì |
61918 |
Giải ba |
84800 91742 |
Giải tư |
49329 13589 97775 06979 21645 99749 95976 |
Giải năm |
8371 |
Giải sáu |
4777 4976 7191 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 6,7,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 9 | | 3 | | 0,6 | 4 | 2,5,9 | 4,7 | 5 | 7 | 72 | 6 | 1,4 | 5,7 | 7 | 1,5,62,7 9 | 1 | 8 | 9 | 2,4,7,8 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K3
|
Giải ĐB |
472274 |
Giải nhất |
81170 |
Giải nhì |
61549 |
Giải ba |
09881 13675 |
Giải tư |
21286 56841 93274 45123 46108 94188 66407 |
Giải năm |
5424 |
Giải sáu |
4448 1936 3141 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | 42,8 | 1 | | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6,7 | 2,72 | 4 | 12,8,9 | 7 | 5 | | 3,8 | 6 | | 0,3 | 7 | 0,42,5,9 | 0,4,8 | 8 | 1,6,8 | 4,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
949677 |
Giải nhất |
50880 |
Giải nhì |
77717 |
Giải ba |
76284 40245 |
Giải tư |
16031 15892 93670 58752 37971 55593 40410 |
Giải năm |
4923 |
Giải sáu |
0220 1709 4315 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7,8 | 0 | 2,9 | 3,7 | 1 | 0,5,7 | 0,5,9 | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 1 | 6,8 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 2 | | 6 | 4 | 1,7 | 7 | 0,1,7 | | 8 | 0,4 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|