|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL08
|
Giải ĐB |
554875 |
Giải nhất |
45771 |
Giải nhì |
72921 |
Giải ba |
96346 93391 |
Giải tư |
56835 60750 74770 02647 34468 11503 92335 |
Giải năm |
5995 |
Giải sáu |
4320 0724 1061 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 3 | 1,2,6,7 9 | 1 | 1 | | 2 | 0,1,4 | 0 | 3 | 52 | 2,6 | 4 | 6,7 | 32,7,9 | 5 | 0 | 4 | 6 | 1,4,8 | 4 | 7 | 0,1,5 | 6 | 8 | | | 9 | 1,5 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS08
|
Giải ĐB |
415744 |
Giải nhất |
28276 |
Giải nhì |
61146 |
Giải ba |
71058 20710 |
Giải tư |
56060 90329 19919 12657 27754 60845 64171 |
Giải năm |
5275 |
Giải sáu |
2159 7758 0761 |
Giải bảy |
641 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 4,6,7 | 1 | 0,9 | | 2 | 9 | | 3 | | 4,5 | 4 | 1,4,5,6 | 4,7 | 5 | 4,7,82,9 | 4,7 | 6 | 0,1 | 5 | 7 | 1,5,6 | 52 | 8 | | 1,2,5,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV08
|
Giải ĐB |
891576 |
Giải nhất |
32595 |
Giải nhì |
66885 |
Giải ba |
90273 62820 |
Giải tư |
47800 64860 88830 11246 51596 36767 47327 |
Giải năm |
3061 |
Giải sáu |
0796 0347 0028 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,6 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | | 3 | 2 | 0,1,7,8 | 7 | 3 | 0,2 | | 4 | 6,7 | 8,9 | 5 | | 4,7,92 | 6 | 0,1,7 | 2,4,6 | 7 | 3,6 | 2 | 8 | 5 | | 9 | 5,62 |
|
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
436615 |
Giải nhất |
72462 |
Giải nhì |
74300 |
Giải ba |
93805 47757 |
Giải tư |
37446 57184 37470 18057 31465 97345 94852 |
Giải năm |
1677 |
Giải sáu |
1140 8834 6529 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,5 | | 1 | 5 | 5,6 | 2 | 9 | 6 | 3 | 4,9 | 3,8 | 4 | 0,5,6 | 0,1,4,6 | 5 | 2,72 | 4 | 6 | 2,3,5 | 52,7 | 7 | 0,7 | | 8 | 4 | 2,3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG2K3
|
Giải ĐB |
870662 |
Giải nhất |
53258 |
Giải nhì |
92438 |
Giải ba |
71655 85936 |
Giải tư |
50187 33903 56588 98737 24784 51467 17894 |
Giải năm |
6740 |
Giải sáu |
5870 2813 0385 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 3 | | 1 | 3 | 6 | 2 | | 0,1,5 | 3 | 4,6,7,8 | 3,8,9 | 4 | 0 | 5,8 | 5 | 3,5,8 | 3 | 6 | 2,7 | 3,6,8 | 7 | 0 | 3,5,8 | 8 | 4,5,7,8 | | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
642461 |
Giải nhất |
94402 |
Giải nhì |
06059 |
Giải ba |
94939 73842 |
Giải tư |
75957 22243 15598 95787 15881 19212 22727 |
Giải năm |
0515 |
Giải sáu |
0748 3713 0276 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,8 | 1 | 2,3,5 | 0,1,4 | 2 | 7 | 1,4 | 3 | 9 | 8 | 4 | 2,3,8 | 1 | 5 | 7,9 | 7 | 6 | 1 | 2,5,82 | 7 | 6 | 4,9 | 8 | 1,4,72 | 3,5 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|