|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL07
|
Giải ĐB |
556941 |
Giải nhất |
84727 |
Giải nhì |
55831 |
Giải ba |
37320 27207 |
Giải tư |
09711 91609 34061 82199 16402 07449 13311 |
Giải năm |
4656 |
Giải sáu |
3593 7153 6042 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,5,7,9 | 12,3,4,6 | 1 | 12 | 0,4 | 2 | 0,7 | 5,9 | 3 | 1 | 7 | 4 | 1,2,9 | 0 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 1 | 0,2 | 7 | 4 | | 8 | | 0,4,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS07
|
Giải ĐB |
489543 |
Giải nhất |
59021 |
Giải nhì |
36040 |
Giải ba |
28772 92622 |
Giải tư |
81874 67041 91181 31828 03302 81424 61814 |
Giải năm |
2536 |
Giải sáu |
9446 7973 8854 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | 2,4,7,8 | 1 | 4 | 0,2,7 | 2 | 1,2,4,8 | 4,7 | 3 | 6 | 1,2,5,7 8 | 4 | 0,1,3,6 | | 5 | 4 | 3,4 | 6 | | | 7 | 1,2,3,4 | 2 | 8 | 1,4 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 23TV07
|
Giải ĐB |
023957 |
Giải nhất |
81176 |
Giải nhì |
49210 |
Giải ba |
24942 93184 |
Giải tư |
59807 76577 75368 67631 19447 39844 76769 |
Giải năm |
9989 |
Giải sáu |
1568 3948 8525 |
Giải bảy |
378 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 3 | 1 | 0 | 4 | 2 | 5 | | 3 | 1 | 4,8 | 4 | 2,4,6,7 8 | 2 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 82,9 | 0,4,5,7 | 7 | 6,7,8 | 4,62,7 | 8 | 4,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
944011 |
Giải nhất |
59881 |
Giải nhì |
38382 |
Giải ba |
44681 45490 |
Giải tư |
31002 43591 41286 56308 40506 96883 08414 |
Giải năm |
0242 |
Giải sáu |
4965 2308 3334 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,6,82,9 | 1,5,82,9 | 1 | 1,4 | 0,4,8 | 2 | | 8 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 2 | 6 | 5 | 1 | 0,8 | 6 | 5 | | 7 | | 02 | 8 | 12,2,3,6 | 0 | 9 | 0,1 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K2
|
Giải ĐB |
031349 |
Giải nhất |
40137 |
Giải nhì |
61308 |
Giải ba |
95195 57133 |
Giải tư |
49691 90745 02029 73923 54220 37952 56847 |
Giải năm |
0627 |
Giải sáu |
3678 2921 4219 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8,9 | 2,9 | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,1,3,7 8,9 | 2,3 | 3 | 3,7 | | 4 | 5,7,9 | 4,9 | 5 | 2 | | 6 | | 2,3,4 | 7 | 8 | 0,2,7 | 8 | | 0,1,2,4 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
146802 |
Giải nhất |
52225 |
Giải nhì |
33061 |
Giải ba |
06860 33084 |
Giải tư |
62375 22673 87854 22170 79493 36084 18464 |
Giải năm |
3552 |
Giải sáu |
5069 2811 0048 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 1,62 | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 5 | 7,9 | 3 | | 5,6,82 | 4 | 5,8 | 2,4,7 | 5 | 2,4 | | 6 | 0,12,4,9 | | 7 | 0,3,5 | 4 | 8 | 42 | 6 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|