|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL06
|
Giải ĐB |
288892 |
Giải nhất |
57856 |
Giải nhì |
57764 |
Giải ba |
56590 43202 |
Giải tư |
47247 61764 26271 64405 97919 06650 44092 |
Giải năm |
2526 |
Giải sáu |
7813 8534 6647 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 2,5 | 7,8 | 1 | 3,9 | 0,92 | 2 | 6 | 1 | 3 | 4 | 3,62 | 4 | 72 | 0 | 5 | 0,6 | 2,5,9 | 6 | 42 | 42 | 7 | 1 | | 8 | 1 | 1 | 9 | 0,22,6 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
195750 |
Giải nhất |
75712 |
Giải nhì |
48826 |
Giải ba |
75515 21899 |
Giải tư |
21349 03305 63855 67034 44344 63485 40664 |
Giải năm |
1784 |
Giải sáu |
4042 7252 5871 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 7 | 1 | 2,3,5 | 1,4,5 | 2 | 6 | 1 | 3 | 4 | 3,4,6,8 | 4 | 2,4,9 | 0,1,5,8 | 5 | 0,2,5 | 2,8 | 6 | 4 | | 7 | 1 | | 8 | 4,5,6 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV06
|
Giải ĐB |
602408 |
Giải nhất |
22789 |
Giải nhì |
51494 |
Giải ba |
73705 78324 |
Giải tư |
06293 72710 19175 42017 94331 44532 00513 |
Giải năm |
8580 |
Giải sáu |
5092 9774 9923 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 5,8 | 3 | 1 | 0,3,7 | 3,9 | 2 | 3,4 | 1,2,9 | 3 | 1,2 | 2,7,9 | 4 | 9 | 0,7 | 5 | | | 6 | | 1,7 | 7 | 4,5,7 | 0 | 8 | 0,9 | 4,8 | 9 | 2,3,4 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
045356 |
Giải nhất |
43775 |
Giải nhì |
67825 |
Giải ba |
78738 00926 |
Giải tư |
05787 29556 25503 60227 22701 07661 64303 |
Giải năm |
6569 |
Giải sáu |
0276 0266 6592 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,32 | 0,6 | 1 | | 9 | 2 | 5,6,7 | 02 | 3 | 8 | | 4 | | 2,5,7 | 5 | 5,62 | 2,52,6,7 | 6 | 1,6,9 | 2,8 | 7 | 5,6 | 3 | 8 | 7,9 | 6,8 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG2K1
|
Giải ĐB |
005947 |
Giải nhất |
30410 |
Giải nhì |
08284 |
Giải ba |
54711 30358 |
Giải tư |
68789 37683 59118 34188 78355 82862 22508 |
Giải năm |
5498 |
Giải sáu |
7167 7955 3652 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 1 | 1 | 0,1,8 | 5,6 | 2 | 8 | 8 | 3 | 7 | 8 | 4 | 7 | 52 | 5 | 2,52,8 | | 6 | 2,7 | 3,4,6 | 7 | | 0,1,2,5 8,9 | 8 | 3,4,8,9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
138111 |
Giải nhất |
17112 |
Giải nhì |
15674 |
Giải ba |
18914 08539 |
Giải tư |
45429 73684 71910 16750 35282 93223 59272 |
Giải năm |
7440 |
Giải sáu |
1204 8395 0901 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 1,4 | 0,1 | 1 | 0,1,2,4 8 | 1,7,8 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 9 | 0,1,7,8 | 4 | 0,7 | 9 | 5 | 0 | | 6 | | 4 | 7 | 2,4 | 1 | 8 | 2,4 | 2,3 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|