|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
731178 |
Giải nhất |
11887 |
Giải nhì |
13108 |
Giải ba |
92196 84457 |
Giải tư |
73420 00131 99526 07618 99888 85584 48542 |
Giải năm |
0035 |
Giải sáu |
7003 1380 4533 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3,8 | 3 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | 0,6 | 0,3 | 3 | 1,3,5 | 8 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | 7 | 2,9 | 6 | | 5,8 | 7 | 8 | 0,1,7,8 | 8 | 0,4,7,8 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
480958 |
Giải nhất |
36659 |
Giải nhì |
74324 |
Giải ba |
16148 09382 |
Giải tư |
92961 18296 66489 89919 05553 53700 21527 |
Giải năm |
7402 |
Giải sáu |
3911 0153 0578 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 1,6 | 1 | 1,9 | 0,8 | 2 | 4,52,7 | 52 | 3 | | 2 | 4 | 8 | 22 | 5 | 32,8,9 | 9 | 6 | 1 | 2 | 7 | 8 | 4,5,7 | 8 | 2,9 | 1,5,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
393275 |
Giải nhất |
95035 |
Giải nhì |
19567 |
Giải ba |
01385 93236 |
Giải tư |
00183 68580 33610 24109 31581 27081 29283 |
Giải năm |
7631 |
Giải sáu |
8375 3166 5375 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 9 | 3,82 | 1 | 0 | | 2 | | 82 | 3 | 1,5,6,9 | | 4 | | 3,73,8 | 5 | 0 | 3,6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 53 | | 8 | 0,12,32,5 | 0,3 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
806629 |
Giải nhất |
18522 |
Giải nhì |
69993 |
Giải ba |
44611 18901 |
Giải tư |
56990 07105 47678 64668 52360 57420 64326 |
Giải năm |
8156 |
Giải sáu |
9449 8133 7974 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,9 | 0 | 1,5 | 0,1,8 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,2,6,9 | 3,9 | 3 | 0,3 | 7 | 4 | 9 | 0 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 0,8 | | 7 | 4,8 | 6,7 | 8 | 1 | 2,4 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: N02
|
Giải ĐB |
472432 |
Giải nhất |
66685 |
Giải nhì |
13573 |
Giải ba |
27360 44616 |
Giải tư |
28986 59176 02326 42143 01807 70305 49598 |
Giải năm |
9015 |
Giải sáu |
9367 8714 3346 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,7 | | 1 | 2,4,5,6 | 1,3 | 2 | 6 | 4,7 | 3 | 2 | 1 | 4 | 3,6 | 0,1,8 | 5 | | 1,2,4,72 8 | 6 | 0,7 | 0,6 | 7 | 3,62 | 9 | 8 | 5,6 | | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
047271 |
Giải nhất |
30267 |
Giải nhì |
76838 |
Giải ba |
45050 05330 |
Giải tư |
98866 25865 33002 56261 10458 42028 77643 |
Giải năm |
7600 |
Giải sáu |
0436 1373 2034 |
Giải bảy |
689 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,2 | 6,7 | 1 | | 0 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 0,4,6,8 | 3 | 4 | 3 | 6 | 5 | 0,8 | 3,6 | 6 | 1,5,6,7 | 6 | 7 | 1,3,9 | 2,3,5 | 8 | 9 | 7,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|