|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL05
|
Giải ĐB |
913527 |
Giải nhất |
96397 |
Giải nhì |
72740 |
Giải ba |
47516 16713 |
Giải tư |
00281 80418 63561 25642 93351 34546 33358 |
Giải năm |
6156 |
Giải sáu |
3352 1064 6638 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 52,6,8 | 1 | 3,6,8 | 4,5 | 2 | 7 | 1 | 3 | 8 | 6,9 | 4 | 0,2,6 | | 5 | 12,2,6,8 | 1,4,5 | 6 | 1,4 | 2,9 | 7 | | 1,3,5 | 8 | 1 | | 9 | 4,7 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS05
|
Giải ĐB |
956148 |
Giải nhất |
09370 |
Giải nhì |
90738 |
Giải ba |
27158 04320 |
Giải tư |
59383 17333 40070 40284 24568 81741 93692 |
Giải năm |
6111 |
Giải sáu |
3599 2529 4965 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | | 1,4,8 | 1 | 1 | 92 | 2 | 0,9 | 3,8 | 3 | 3,8 | 8 | 4 | 1,8 | 6 | 5 | 8 | | 6 | 5,8 | | 7 | 02 | 3,4,5,6 | 8 | 1,3,4 | 2,9 | 9 | 22,9 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV05
|
Giải ĐB |
384823 |
Giải nhất |
58700 |
Giải nhì |
57353 |
Giải ba |
77692 74707 |
Giải tư |
78869 59676 39583 18479 40772 94257 68091 |
Giải năm |
5838 |
Giải sáu |
1353 0297 6602 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,7 | 9 | 1 | | 0,7,9 | 2 | 3 | 2,52,8 | 3 | 8 | | 4 | 8 | | 5 | 32,7 | 7 | 6 | 9 | 0,5,9 | 7 | 2,6,9 | 3,4,9 | 8 | 3 | 6,7 | 9 | 1,2,7,8 |
|
XSTN - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
867889 |
Giải nhất |
81412 |
Giải nhì |
15862 |
Giải ba |
35367 23702 |
Giải tư |
16769 32932 79633 74974 72847 60261 24986 |
Giải năm |
7122 |
Giải sáu |
7559 1526 5827 |
Giải bảy |
076 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6 | 1 | 2 | 0,1,2,3 6 | 2 | 2,6,7 | 3 | 3 | 2,3,7 | 7 | 4 | 7 | | 5 | 9 | 2,7,8 | 6 | 1,2,7,9 | 2,3,4,6 | 7 | 4,6 | | 8 | 6,9 | 5,6,8 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG1K5
|
Giải ĐB |
940932 |
Giải nhất |
97979 |
Giải nhì |
63243 |
Giải ba |
94338 76639 |
Giải tư |
95999 06189 70394 92346 74428 04260 80017 |
Giải năm |
2886 |
Giải sáu |
8091 4836 6618 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 6,9 | 1 | 7,8 | 3 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2,6,8,9 | 9 | 4 | 3,6 | | 5 | | 3,4,8 | 6 | 02,1 | 1 | 7 | 9 | 1,2,3 | 8 | 6,9 | 3,7,8,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
786706 |
Giải nhất |
48180 |
Giải nhì |
95820 |
Giải ba |
14141 06246 |
Giải tư |
98821 34407 91972 39331 65329 29435 70216 |
Giải năm |
5155 |
Giải sáu |
7080 8228 3011 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82 | 0 | 6,7 | 1,2,3,4 | 1 | 1,6 | 5,7 | 2 | 0,1,8,9 | | 3 | 1,5,8 | | 4 | 1,6 | 3,5 | 5 | 2,5 | 0,1,4 | 6 | | 0 | 7 | 2 | 2,3 | 8 | 02 | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|