|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
255061 |
Giải nhất |
84257 |
Giải nhì |
61918 |
Giải ba |
84800 91742 |
Giải tư |
49329 13589 97775 06979 21645 99749 95976 |
Giải năm |
8371 |
Giải sáu |
4777 4976 7191 |
Giải bảy |
664 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 6,7,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 9 | | 3 | | 0,6 | 4 | 2,5,9 | 4,7 | 5 | 7 | 72 | 6 | 1,4 | 5,7 | 7 | 1,5,62,7 9 | 1 | 8 | 9 | 2,4,7,8 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K3
|
Giải ĐB |
472274 |
Giải nhất |
81170 |
Giải nhì |
61549 |
Giải ba |
09881 13675 |
Giải tư |
21286 56841 93274 45123 46108 94188 66407 |
Giải năm |
5424 |
Giải sáu |
4448 1936 3141 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,8 | 42,8 | 1 | | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 6,7 | 2,72 | 4 | 12,8,9 | 7 | 5 | | 3,8 | 6 | | 0,3 | 7 | 0,42,5,9 | 0,4,8 | 8 | 1,6,8 | 4,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
949677 |
Giải nhất |
50880 |
Giải nhì |
77717 |
Giải ba |
76284 40245 |
Giải tư |
16031 15892 93670 58752 37971 55593 40410 |
Giải năm |
4923 |
Giải sáu |
0220 1709 4315 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7,8 | 0 | 2,9 | 3,7 | 1 | 0,5,7 | 0,5,9 | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 1 | 6,8 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | 2 | | 6 | 4 | 1,7 | 7 | 0,1,7 | | 8 | 0,4 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
756810 |
Giải nhất |
15421 |
Giải nhì |
95785 |
Giải ba |
36493 53465 |
Giải tư |
26039 79713 81719 30387 90632 44604 32632 |
Giải năm |
3410 |
Giải sáu |
3166 3773 8717 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 4 | 2,3 | 1 | 02,3,7,9 | 32 | 2 | 1 | 1,7,9 | 3 | 1,22,9 | 0,4 | 4 | 4 | 6,8 | 5 | | 6 | 6 | 5,6 | 1,8 | 7 | 3 | | 8 | 5,7 | 1,3 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
703959 |
Giải nhất |
96795 |
Giải nhì |
62842 |
Giải ba |
92418 70164 |
Giải tư |
78910 63800 92048 62151 71058 77914 78473 |
Giải năm |
4084 |
Giải sáu |
0940 4342 9402 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 0,4,8 | 0,42 | 2 | | 4,7 | 3 | | 1,6,8 | 4 | 0,22,3,8 | 9 | 5 | 1,8,9 | | 6 | 4 | | 7 | 3,9 | 1,4,5 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K3T03
|
Giải ĐB |
982136 |
Giải nhất |
02507 |
Giải nhì |
73619 |
Giải ba |
64837 95335 |
Giải tư |
65125 60015 99990 13314 41020 39290 34576 |
Giải năm |
4927 |
Giải sáu |
7771 2736 6734 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | 7 | 7 | 1 | 4,5,7,9 | | 2 | 0,5,7 | | 3 | 4,5,62,7 | 1,3 | 4 | | 1,2,3 | 5 | | 32,7 | 6 | | 0,1,2,3 7 | 7 | 1,6,7 | | 8 | | 1 | 9 | 02 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|