|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
069451 |
Giải nhất |
77833 |
Giải nhì |
26375 |
Giải ba |
17835 11722 |
Giải tư |
31058 07395 49956 91319 65795 65037 56999 |
Giải năm |
3797 |
Giải sáu |
5890 4913 2157 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 5 | 1 | 3,9 | 2,8 | 2 | 2 | 1,3 | 3 | 3,5,7 | | 4 | | 3,7,92 | 5 | 1,6,7,8 | 5 | 6 | 7 | 3,5,6,9 | 7 | 5 | 5 | 8 | 2 | 1,9 | 9 | 0,52,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG3K4
|
Giải ĐB |
457299 |
Giải nhất |
53639 |
Giải nhì |
27584 |
Giải ba |
11159 96985 |
Giải tư |
06365 38851 63605 22346 99133 28967 25396 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
9899 1307 3001 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,5,7 | 0,3,5 | 1 | 9 | | 2 | | 3 | 3 | 1,3,9 | 8 | 4 | 6 | 0,6,8 | 5 | 1,9 | 4,9 | 6 | 0,5,7 | 0,6 | 7 | | | 8 | 4,5 | 1,3,5,92 | 9 | 6,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
373701 |
Giải nhất |
80196 |
Giải nhì |
37072 |
Giải ba |
85317 90372 |
Giải tư |
51551 61113 63433 21260 15237 88760 08026 |
Giải năm |
1436 |
Giải sáu |
8841 4624 7262 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 1 | 0,4,5 | 1 | 3,7,8 | 6,72 | 2 | 4,6 | 1,3 | 3 | 3,6,7 | 2 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 1 | 2,3,9 | 6 | 02,2 | 1,3 | 7 | 22 | 1 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
854368 |
Giải nhất |
88432 |
Giải nhì |
36255 |
Giải ba |
22881 42318 |
Giải tư |
12218 49858 71466 39775 56102 98905 76139 |
Giải năm |
2993 |
Giải sáu |
4092 3384 1403 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,5 | 1,8 | 1 | 1,82 | 0,3,9 | 2 | | 0,9 | 3 | 2,9 | 8 | 4 | | 0,5,7 | 5 | 5,8 | 6 | 6 | 6,82 | | 7 | 5 | 12,5,62 | 8 | 1,4 | 3 | 9 | 2,3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
092784 |
Giải nhất |
37687 |
Giải nhì |
68294 |
Giải ba |
20433 28600 |
Giải tư |
58968 76341 53807 87943 09163 38419 30656 |
Giải năm |
1040 |
Giải sáu |
1582 8328 2588 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7,8 | 4 | 1 | 9 | 8 | 2 | 8 | 3,4,6 | 3 | 3,6 | 8,9 | 4 | 0,1,3 | | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 3,8 | 0,8 | 7 | | 0,2,6,8 | 8 | 2,4,7,8 | 1 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
739441 |
Giải nhất |
43744 |
Giải nhì |
84539 |
Giải ba |
58688 58179 |
Giải tư |
98706 21243 25027 75537 51371 33536 21293 |
Giải năm |
9735 |
Giải sáu |
9640 2803 9247 |
Giải bảy |
558 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,6 | 4,7 | 1 | | | 2 | 5,7 | 0,4,9 | 3 | 5,6,7,9 | 4 | 4 | 0,1,3,4 7 | 2,3 | 5 | 8 | 0,3 | 6 | | 2,3,4 | 7 | 1,9 | 5,8 | 8 | 8 | 3,7 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|