|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
045691 |
Giải nhất |
01081 |
Giải nhì |
41180 |
Giải ba |
17182 25695 |
Giải tư |
13207 36292 89864 05051 41699 65586 12875 |
Giải năm |
2264 |
Giải sáu |
4513 1526 1886 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 3,5,8,9 | 1 | 3 | 8,9 | 2 | 6 | 1 | 3 | 1 | 5,62 | 4 | | 7,9 | 5 | 1,4 | 2,82 | 6 | 42 | 0 | 7 | 5 | | 8 | 0,1,2,62 | 9 | 9 | 1,2,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: N17
|
Giải ĐB |
161322 |
Giải nhất |
77631 |
Giải nhì |
84584 |
Giải ba |
13852 44747 |
Giải tư |
27928 53110 82223 63247 19800 41577 25628 |
Giải năm |
7570 |
Giải sáu |
0583 8113 8027 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,7 | 0 | 0 | 32 | 1 | 0,3 | 2,5 | 2 | 2,3,7,82 | 1,2,8 | 3 | 0,12 | 8 | 4 | 72 | | 5 | 2 | | 6 | | 2,42,7 | 7 | 0,7 | 22 | 8 | 3,4 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T04K3
|
Giải ĐB |
573036 |
Giải nhất |
29219 |
Giải nhì |
51878 |
Giải ba |
48080 83301 |
Giải tư |
65362 58036 10788 61555 79208 82983 63513 |
Giải năm |
3300 |
Giải sáu |
1678 2435 8600 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,1,8 | 0 | 1 | 3,9 | 6 | 2 | | 1,8 | 3 | 5,62,9 | | 4 | | 3,5 | 5 | 5 | 32 | 6 | 2 | 7 | 7 | 7,82 | 0,72,8 | 8 | 0,3,8 | 1,3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGC4
|
Giải ĐB |
953177 |
Giải nhất |
02410 |
Giải nhì |
06512 |
Giải ba |
13265 55689 |
Giải tư |
94972 75835 63043 80596 71976 40961 81677 |
Giải năm |
5565 |
Giải sáu |
4880 6065 8068 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | 6 | 1 | 0,2 | 1,7,8 | 2 | | 4 | 3 | 5 | | 4 | 3 | 3,63,9 | 5 | | 7,9 | 6 | 1,53,8 | 72 | 7 | 2,6,72 | 6 | 8 | 0,2,9 | 8 | 9 | 5,6 |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
061741 |
Giải nhất |
93826 |
Giải nhì |
10576 |
Giải ba |
23797 83864 |
Giải tư |
30864 53208 87692 45511 23989 14766 74783 |
Giải năm |
8951 |
Giải sáu |
1805 6519 8306 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6,8 | 1,4,5,6 | 1 | 1,2,9 | 1,9 | 2 | 6 | 8 | 3 | | 62 | 4 | 1 | 0 | 5 | 1 | 0,2,6,7 | 6 | 1,42,6 | 9 | 7 | 6 | 0 | 8 | 3,9 | 1,8 | 9 | 2,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
124657 |
Giải nhất |
33857 |
Giải nhì |
67897 |
Giải ba |
70188 01556 |
Giải tư |
07081 92976 83740 52988 15349 73994 22571 |
Giải năm |
7757 |
Giải sáu |
6841 0195 8748 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 4,7,8 | 1 | | 5 | 2 | | | 3 | | 9 | 4 | 0,1,8,9 | 9 | 5 | 2,6,73 | 5,7 | 6 | | 53,7,9 | 7 | 1,6,7 | 4,82 | 8 | 1,82 | 4 | 9 | 4,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|