|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:9C2
|
Giải ĐB |
986436 |
Giải nhất |
95655 |
Giải nhì |
74008 |
Giải ba |
19042 71735 |
Giải tư |
77469 43212 48388 68626 54270 23860 65544 |
Giải năm |
6318 |
Giải sáu |
9404 1567 0896 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,8 | | 1 | 2,8 | 1,4 | 2 | 6 | 5 | 3 | 5,6 | 0,4,5 | 4 | 2,4 | 3,5 | 5 | 3,4,5 | 2,3,9 | 6 | 0,7,9 | 6 | 7 | 0 | 0,1,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: L:F38
|
Giải ĐB |
877062 |
Giải nhất |
05795 |
Giải nhì |
23151 |
Giải ba |
92930 32915 |
Giải tư |
56330 68941 19728 30342 27613 35048 65490 |
Giải năm |
3018 |
Giải sáu |
4257 3875 2767 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,9 | 0 | | 4,5 | 1 | 3,5,8 | 4,6 | 2 | 82 | 1 | 3 | 02 | | 4 | 0,1,2,8 | 1,7,9 | 5 | 1,7 | | 6 | 2,7 | 5,6 | 7 | 5 | 1,22,4 | 8 | | | 9 | 0,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K3
|
Giải ĐB |
203458 |
Giải nhất |
60974 |
Giải nhì |
74598 |
Giải ba |
75805 45825 |
Giải tư |
03592 07967 36457 08071 05618 21018 40846 |
Giải năm |
1792 |
Giải sáu |
7026 8008 0198 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 7,8 | 1 | 82 | 92 | 2 | 5,6 | | 3 | 5 | 7 | 4 | 6 | 0,2,3 | 5 | 7,8 | 2,4 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 1,4 | 0,12,5,92 | 8 | 1 | | 9 | 22,82 |
|
XSTG - Loại vé: L: TG-C9
|
Giải ĐB |
174225 |
Giải nhất |
69746 |
Giải nhì |
73358 |
Giải ba |
60935 50954 |
Giải tư |
83785 68891 60557 94983 49823 80837 47252 |
Giải năm |
7900 |
Giải sáu |
2028 0950 3730 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 9 | 1 | | 5,9 | 2 | 3,5,8 | 2,8 | 3 | 5,7 | 5 | 4 | 6 | 2,3,8 | 5 | 0,2,4,7 8 | 4 | 6 | | 3,5 | 7 | | 2,5 | 8 | 3,5,9 | 8 | 9 | 1,2 |
|
XSKG - Loại vé: L: 9K3
|
Giải ĐB |
746821 |
Giải nhất |
28129 |
Giải nhì |
75299 |
Giải ba |
96431 49609 |
Giải tư |
72848 84014 08119 46885 66090 49136 97707 |
Giải năm |
0796 |
Giải sáu |
2717 5001 0791 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,7,9 | 0,2,3,9 | 1 | 4,7,9 | | 2 | 1,9 | | 3 | 1,62 | 1 | 4 | 7,8 | 8 | 5 | | 32,9 | 6 | | 0,1,4 | 7 | | 4 | 8 | 5 | 0,1,2,9 | 9 | 0,1,6,9 |
|
XSDL - Loại vé: L: 9K3
|
Giải ĐB |
026249 |
Giải nhất |
08201 |
Giải nhì |
05808 |
Giải ba |
85525 48651 |
Giải tư |
34796 57396 13287 95878 40635 05169 65674 |
Giải năm |
0513 |
Giải sáu |
2347 1581 3007 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8 | 0,5,8 | 1 | 3,8 | | 2 | 5 | 1 | 3 | 5 | 7 | 4 | 7,9 | 2,3 | 5 | 1 | 6,92 | 6 | 6,9 | 0,4,8 | 7 | 4,8 | 0,1,7 | 8 | 1,7 | 4,6 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|