|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L: K38-T9
|
Giải ĐB |
859951 |
Giải nhất |
83677 |
Giải nhì |
80821 |
Giải ba |
10838 33497 |
Giải tư |
32760 93004 70898 13530 41838 62914 44878 |
Giải năm |
0125 |
Giải sáu |
9673 3778 0082 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 4 | 2,3,5 | 1 | 4 | 8 | 2 | 1,5 | 7 | 3 | 0,1,82 | 0,1 | 4 | | 2 | 5 | 1 | | 6 | 02 | 7,9 | 7 | 3,7,82 | 32,72,9 | 8 | 2 | | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: L: 9C
|
Giải ĐB |
010843 |
Giải nhất |
42241 |
Giải nhì |
70001 |
Giải ba |
27690 08757 |
Giải tư |
20270 20191 60869 45790 64915 13167 79629 |
Giải năm |
0508 |
Giải sáu |
4294 5715 1028 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 1,8 | 0,1,4,9 | 1 | 1,52 | | 2 | 8,9 | 4 | 3 | | 9 | 4 | 1,3 | 12 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 7,9 | 5,6 | 7 | 0 | 0,2 | 8 | | 2,6 | 9 | 02,1,4 |
|
XSBL - Loại vé: L: T9K3
|
Giải ĐB |
978266 |
Giải nhất |
68141 |
Giải nhì |
67991 |
Giải ba |
42514 26486 |
Giải tư |
96605 06524 24986 34367 44600 93701 77462 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
4731 8703 8447 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,5 | 0,3,4,9 | 1 | 4 | 6 | 2 | 3,4 | 0,2 | 3 | 1,4,7 | 1,2,3 | 4 | 1,7 | 0 | 5 | | 6,82 | 6 | 2,6,7 | 3,4,6 | 7 | | | 8 | 62 | | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: L:9C2
|
Giải ĐB |
986436 |
Giải nhất |
95655 |
Giải nhì |
74008 |
Giải ba |
19042 71735 |
Giải tư |
77469 43212 48388 68626 54270 23860 65544 |
Giải năm |
6318 |
Giải sáu |
9404 1567 0896 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 4,8 | | 1 | 2,8 | 1,4 | 2 | 6 | 5 | 3 | 5,6 | 0,4,5 | 4 | 2,4 | 3,5 | 5 | 3,4,5 | 2,3,9 | 6 | 0,7,9 | 6 | 7 | 0 | 0,1,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: L:F38
|
Giải ĐB |
877062 |
Giải nhất |
05795 |
Giải nhì |
23151 |
Giải ba |
92930 32915 |
Giải tư |
56330 68941 19728 30342 27613 35048 65490 |
Giải năm |
3018 |
Giải sáu |
4257 3875 2767 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4,9 | 0 | | 4,5 | 1 | 3,5,8 | 4,6 | 2 | 82 | 1 | 3 | 02 | | 4 | 0,1,2,8 | 1,7,9 | 5 | 1,7 | | 6 | 2,7 | 5,6 | 7 | 5 | 1,22,4 | 8 | | | 9 | 0,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T9K3
|
Giải ĐB |
203458 |
Giải nhất |
60974 |
Giải nhì |
74598 |
Giải ba |
75805 45825 |
Giải tư |
03592 07967 36457 08071 05618 21018 40846 |
Giải năm |
1792 |
Giải sáu |
7026 8008 0198 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,8 | 7,8 | 1 | 82 | 92 | 2 | 5,6 | | 3 | 5 | 7 | 4 | 6 | 0,2,3 | 5 | 7,8 | 2,4 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 1,4 | 0,12,5,92 | 8 | 1 | | 9 | 22,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|