|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L: 9K4
|
Giải ĐB |
068775 |
Giải nhất |
44872 |
Giải nhì |
96180 |
Giải ba |
17606 71474 |
Giải tư |
99543 59164 74826 76091 25721 02072 94090 |
Giải năm |
2924 |
Giải sáu |
6269 0875 2020 |
Giải bảy |
370 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8,9 | 0 | 6 | 2,9 | 1 | | 72 | 2 | 0,1,4,6 | 4 | 3 | | 2,6,7 | 4 | 3 | 72 | 5 | | 0,2 | 6 | 4,8,9 | | 7 | 0,22,4,52 | 6 | 8 | 0 | 6 | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: L: K4T9
|
Giải ĐB |
368273 |
Giải nhất |
92168 |
Giải nhì |
78644 |
Giải ba |
45823 63014 |
Giải tư |
59493 96463 66258 12860 82350 18829 73327 |
Giải năm |
9137 |
Giải sáu |
0762 3347 4881 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 62 | | 1 | 4 | 6 | 2 | 3,7,9 | 2,6,7,9 | 3 | 7 | 1,4 | 4 | 4,7 | | 5 | 0,8 | 02 | 6 | 0,2,3,8 | 2,3,4 | 7 | 3 | 5,6 | 8 | | 2 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L: K4T9
|
Giải ĐB |
327288 |
Giải nhất |
19992 |
Giải nhì |
77572 |
Giải ba |
37436 67521 |
Giải tư |
64679 56740 83292 86791 68305 59891 57521 |
Giải năm |
2035 |
Giải sáu |
0856 2719 8111 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 1,22,92 | 1 | 1,5,9 | 7,92 | 2 | 12 | 8 | 3 | 5,6 | | 4 | 0 | 0,1,3 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | | 7 | 2,9 | 8 | 8 | 3,8 | 1,7 | 9 | 12,22 |
|
XSBTR - Loại vé: L: K38-T9
|
Giải ĐB |
859951 |
Giải nhất |
83677 |
Giải nhì |
80821 |
Giải ba |
10838 33497 |
Giải tư |
32760 93004 70898 13530 41838 62914 44878 |
Giải năm |
0125 |
Giải sáu |
9673 3778 0082 |
Giải bảy |
260 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 4 | 2,3,5 | 1 | 4 | 8 | 2 | 1,5 | 7 | 3 | 0,1,82 | 0,1 | 4 | | 2 | 5 | 1 | | 6 | 02 | 7,9 | 7 | 3,7,82 | 32,72,9 | 8 | 2 | | 9 | 7,8 |
|
XSVT - Loại vé: L: 9C
|
Giải ĐB |
010843 |
Giải nhất |
42241 |
Giải nhì |
70001 |
Giải ba |
27690 08757 |
Giải tư |
20270 20191 60869 45790 64915 13167 79629 |
Giải năm |
0508 |
Giải sáu |
4294 5715 1028 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 1,8 | 0,1,4,9 | 1 | 1,52 | | 2 | 8,9 | 4 | 3 | | 9 | 4 | 1,3 | 12 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 7,9 | 5,6 | 7 | 0 | 0,2 | 8 | | 2,6 | 9 | 02,1,4 |
|
XSBL - Loại vé: L: T9K3
|
Giải ĐB |
978266 |
Giải nhất |
68141 |
Giải nhì |
67991 |
Giải ba |
42514 26486 |
Giải tư |
96605 06524 24986 34367 44600 93701 77462 |
Giải năm |
6234 |
Giải sáu |
4731 8703 8447 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,5 | 0,3,4,9 | 1 | 4 | 6 | 2 | 3,4 | 0,2 | 3 | 1,4,7 | 1,2,3 | 4 | 1,7 | 0 | 5 | | 6,82 | 6 | 2,6,7 | 3,4,6 | 7 | | | 8 | 62 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|